yuē
volume volume

Từ hán việt: 【viết】

Đọc nhanh: (viết). Ý nghĩa là: nói; rằng, gọi là; đặt tên. Ví dụ : - 他曰:‘我一定会成功。’ Anh ấy nói: "Tôi chắc chắn sẽ thành công.". - 妈妈曰:‘早点回家。’ Mẹ nói: “Về nhà sớm.”. - 子曰: 学而时习之, 不亦悦乎 Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nói; rằng

Ví dụ:
  • volume volume

    - yuē 一定 yídìng huì 成功 chénggōng

    - Anh ấy nói: "Tôi chắc chắn sẽ thành công."

  • volume volume

    - 妈妈 māma yuē 早点 zǎodiǎn 回家 huíjiā

    - Mẹ nói: “Về nhà sớm.”

  • volume volume

    - zi yuē 学而 xuéér 时习 shíxí zhī 不亦悦乎 bùyìyuèhū

    - Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. gọi là; đặt tên

叫做

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他名 tāmíng zhī yuē 希望 xīwàng

    - Anh ấy đặt tên là "Hy vọng".

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 山名 shānmíng zhī yuē 翠峰 cuìfēng

    - Ngọn núi này được đặt tên là "Núi Thúy Phong".

  • volume volume

    - 此山 cǐshān 名曰 míngyuē 泰山 tàishān

    - Ngọn núi này được gọi là Thái Sơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zi yuē 学而 xuéér 时习 shíxí zhī 不亦悦乎 bùyìyuèhū

    - Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?

  • volume volume

    - 孔子 kǒngzǐ yuē

    - Khổng Tử nói.

  • volume volume

    - 奉天承运 fèngtiānchéngyùn 皇帝 huángdì zhào yuē

    - Phụng thiên thừa vận hoàng đế chiếu viết.

  • volume volume

    - 千万 qiānwàn 之数 zhīshù yuē 为京 wèijīng

    - Số mười triệu được gọi là kinh.

  • volume volume

    - yuē 这个 zhègè 不是 búshì jiào chá jiào

    - Ban đầu, cái này không gọi là trà, mà được gọi là 荼

  • volume volume

    - 他名 tāmíng zhī yuē 希望 xīwàng

    - Anh ấy đặt tên là "Hy vọng".

  • volume volume

    - yuē 一定 yídìng huì 成功 chénggōng

    - Anh ấy nói: "Tôi chắc chắn sẽ thành công."

  • volume volume

    - 妈妈 māma yuē 早点 zǎodiǎn 回家 huíjiā

    - Mẹ nói: “Về nhà sớm.”

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuē
    • Âm hán việt: Viết
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+66F0
    • Tần suất sử dụng:Cao