Đọc nhanh: 违心 (vi tâm). Ý nghĩa là: trái lương tâm; trái với lòng; dối lòng. Ví dụ : - 违心之言 lời nói trái lương tâm. - 违心之论 lời bàn trái lương tâm
违心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trái lương tâm; trái với lòng; dối lòng
不出于内心;跟本意相反
- 违心之言
- lời nói trái lương tâm
- 违心之论
- lời bàn trái lương tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违心
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 违心之论
- lời bàn trái lương tâm
- 我 拒绝 做 违背良心 的 事
- Tôi từ chối làm những việc trái với lương tâm.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 违心之言
- lời nói trái lương tâm
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
违›