违心 wéixīn
volume volume

Từ hán việt: 【vi tâm】

Đọc nhanh: 违心 (vi tâm). Ý nghĩa là: trái lương tâm; trái với lòng; dối lòng. Ví dụ : - 违心之言 lời nói trái lương tâm. - 违心之论 lời bàn trái lương tâm

Ý Nghĩa của "违心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

违心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trái lương tâm; trái với lòng; dối lòng

不出于内心;跟本意相反

Ví dụ:
  • volume volume

    - 违心之言 wéixīnzhīyán

    - lời nói trái lương tâm

  • volume volume

    - 违心之论 wéixīnzhīlùn

    - lời bàn trái lương tâm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违心

  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì

    - toàn tâm toàn ý

  • volume volume

    - 违心之论 wéixīnzhīlùn

    - lời bàn trái lương tâm

  • volume volume

    - 拒绝 jùjué zuò 违背良心 wéibèiliángxīn de shì

    - Tôi từ chối làm những việc trái với lương tâm.

  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì

    - toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.

  • volume volume

    - 心想 xīnxiǎng 自编 zìbiān 自导自演 zìdǎozìyǎn 拍电影 pāidiànyǐng

    - Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim

  • volume volume

    - 违心之言 wéixīnzhīyán

    - lời nói trái lương tâm

  • volume volume

    - 一定 yídìng 要是 yàoshì 心甘情愿 xīngānqíngyuàn de

    - Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.

  • volume volume

    - 一心 yīxīn 祝福 zhùfú 两次三番 liǎngcìsānfān zhù 四季 sìjì 发财 fācái 五福临门 wǔfúlínmén

    - Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:一一フ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YQS (卜手尸)
    • Bảng mã:U+8FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao