乐于 lèyú
volume volume

Từ hán việt: 【lạc ư】

Đọc nhanh: 乐于 (lạc ư). Ý nghĩa là: vui với (làm được một việc gì đó cảm thấy vui). Ví dụ : - 乐于助人。 vui với việc giúp đỡ người khác.

Ý Nghĩa của "乐于" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

乐于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vui với (làm được một việc gì đó cảm thấy vui)

对于做某种事情感到快乐

Ví dụ:
  • volume volume

    - 乐于助人 lèyúzhùrén

    - vui với việc giúp đỡ người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐于

  • volume volume

    - 乐于助人 lèyúzhùrén

    - vui với việc giúp đỡ người khác.

  • volume volume

    - 长于 chángyú 音乐 yīnyuè

    - Anh ta sở trường về âm nhạc.

  • volume volume

    - 醉心于 zuìxīnyú 音乐创作 yīnyuèchuàngzuò

    - Anh ta say mê sáng tác âm nhạc.

  • volume volume

    - 乐于 lèyú 帮忙 bāngmáng 别人 biérén

    - Anh ấy vui vẻ với việc giúp đỡ người khác.

  • volume volume

    - 乐于 lèyú 分享 fēnxiǎng de 成功 chénggōng

    - Cô ấy vui vẻ chia sẻ thành công của mình.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 以身作则 yǐshēnzuòzé 而且 érqiě 乐于助人 lèyúzhùrén

    - Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 耽于 dānyú 享乐 xiǎnglè

    - Bạn đừng có đắm chìm hưởng lạc.

  • volume volume

    - de 快乐 kuàilè 家人 jiārén de 支持 zhīchí

    - Niềm vui của cô ấy nhờ ở sự ủng hộ của gia đình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao