Đọc nhanh: 乐于 (lạc ư). Ý nghĩa là: vui với (làm được một việc gì đó cảm thấy vui). Ví dụ : - 乐于助人。 vui với việc giúp đỡ người khác.
乐于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui với (làm được một việc gì đó cảm thấy vui)
对于做某种事情感到快乐
- 乐于助人
- vui với việc giúp đỡ người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐于
- 乐于助人
- vui với việc giúp đỡ người khác.
- 他 长于 音乐
- Anh ta sở trường về âm nhạc.
- 他 醉心于 音乐创作
- Anh ta say mê sáng tác âm nhạc.
- 他 乐于 帮忙 别人
- Anh ấy vui vẻ với việc giúp đỡ người khác.
- 她 乐于 分享 她 的 成功
- Cô ấy vui vẻ chia sẻ thành công của mình.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 你 不要 耽于 享乐
- Bạn đừng có đắm chìm hưởng lạc.
- 她 的 快乐 于 家人 的 支持
- Niềm vui của cô ấy nhờ ở sự ủng hộ của gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
于›