为难 wéinán
volume volume

Từ hán việt: 【vi nan】

Đọc nhanh: 为难 (vi nan). Ý nghĩa là: khó xử; bối rối; khó khăn, làm khó; kiếm chuyện; gây chuyện; làm khó dễ. Ví dụ : - 我现在感到非常为难。 Tôi bây giờ cảm thấy rất khó xử.. - 这个选择让我们很为难。 Lựa chọn này khiến chúng tôi rất khó xử.. - 她的态度使他极为为难。 Thái độ của cô ấy khiến anh ấy cực kỳ khó xử.

Ý Nghĩa của "为难" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

为难 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khó xử; bối rối; khó khăn

感到难以应付

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài 感到 gǎndào 非常 fēicháng 为难 wéinán

    - Tôi bây giờ cảm thấy rất khó xử.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 选择 xuǎnzé ràng 我们 wǒmen hěn 为难 wéinán

    - Lựa chọn này khiến chúng tôi rất khó xử.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 使 shǐ 极为 jíwéi 为难 wéinán

    - Thái độ của cô ấy khiến anh ấy cực kỳ khó xử.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

为难 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm khó; kiếm chuyện; gây chuyện; làm khó dễ

作对或刁难; 故意使人为难

Ví dụ:
  • volume volume

    - 觉得 juéde zài 故意 gùyì 为难 wéinán

    - Tôi cảm thấy anh ấy đang cố tình làm khó tôi.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 不想 bùxiǎng 为难 wéinán

    - Tôi không muốn làm khó bạn chút nào.

  • volume volume

    - 面试官 miànshìguān 故意 gùyì 为难 wéinán 应聘者 yìngpìnzhě

    - Người phỏng vấn cố tình làm khó ứng viên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 为难

✪ 1. 让/ 使 + A + Phó từ + 为难

làm A khó xử như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí ràng 非常 fēicháng 为难 wéinán

    - Vấn đề này khiến cô ấy cảm thấy rất khó xử.

  • volume

    - 这件 zhèjiàn 事使 shìshǐ 特别 tèbié 为难 wéinán

    - Việc này khiến anh ấy cảm thấy đặc biệt khó xử.

✪ 2. 为难 + 的 + Danh từ

"为难" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 面临 miànlín 一个 yígè 为难 wéinán de 局面 júmiàn

    - Anh ấy đối mặt với một tình huống khó xử.

  • volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè hěn 为难 wéinán de 问题 wèntí

    - Đây là một vấn đề rất khó xử.

✪ 3. 左右/ 两头 + 为难

khó xử đôi bên/ đôi đường

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 方案 fāngàn ràng 左右为难 zuǒyòuwéinán

    - Phương án này làm cô ấy khó xử đôi đường.

  • volume

    - 这个 zhègè 决定 juédìng ràng 两头为难 liǎngtóuwéinán

    - Quyết định này làm anh ấy khó xử đôi đường.

✪ 4. A + (故意)+ 为难 + B

A ( cố ý) làm khó B

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 发言 fāyán shì 故意 gùyì 为难 wéinán 首相 shǒuxiāng

    - Tuyên bố này cố ý làm khó thủ tướng.

  • volume

    - 老板 lǎobǎn zài 故意 gùyì 为难 wéinán de 员工 yuángōng

    - Sếp đang cố tình làm khó các nhân viên.

So sánh, Phân biệt 为难 với từ khác

✪ 1. 为难 vs 难为

Giải thích:

"难为" và "为难" đều là động từ và chúng có cùng một nghĩa là: cảm thấy khó khăn hoặc không biết phải làm thế nào.
"为难" còn là một tính từ.
Hai động từ này liên quan đến những đối tượng được đề cập khác nhau và không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为难

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 困难 kùnnán 成为 chéngwéi 障碍 zhàngài

    - Đừng để khó khăn cản đường bạn.

  • volume volume

    - 以为 yǐwéi shì 救命稻草 jiùmìngdàocǎo ma hái 自身难保 zìshēnnánbǎo ne

    - Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.

  • volume volume

    - 不要 búyào 因为 yīnwèi 困难 kùnnán ér 却步 quèbù

    - không phải vì khó khăn mà chùn bước.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín zài 反动 fǎndòng 统治 tǒngzhì 时期 shíqī 遭受 zāoshòu de 苦难 kǔnàn 极为 jíwéi 酷烈 kùliè

    - nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.

  • volume volume

    - 勉为其难 miǎnwéiqínán 答应 dāyìng le

    - Anh ấy miễn cưỡng đồng ý.

  • volume volume

    - 勉为其难 miǎnwéiqínán 地去 dìqù le

    - Anh ấy miễn cưỡng đi.

  • volume volume

    - 为国 wèiguó 殉难 xùnnàn

    - Anh ấy hi sinh vì nước.

  • volume volume

    - 事实 shìshí 已经 yǐjīng gòu zāo de le 何必 hébì zài 回忆 huíyì de 时候 shíhou 还要 háiyào 为难 wéinán 自己 zìjǐ

    - Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao