Đọc nhanh: 为难 (vi nan). Ý nghĩa là: khó xử; bối rối; khó khăn, làm khó; kiếm chuyện; gây chuyện; làm khó dễ. Ví dụ : - 我现在感到非常为难。 Tôi bây giờ cảm thấy rất khó xử.. - 这个选择让我们很为难。 Lựa chọn này khiến chúng tôi rất khó xử.. - 她的态度使他极为为难。 Thái độ của cô ấy khiến anh ấy cực kỳ khó xử.
为难 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó xử; bối rối; khó khăn
感到难以应付
- 我 现在 感到 非常 为难
- Tôi bây giờ cảm thấy rất khó xử.
- 这个 选择 让 我们 很 为难
- Lựa chọn này khiến chúng tôi rất khó xử.
- 她 的 态度 使 他 极为 为难
- Thái độ của cô ấy khiến anh ấy cực kỳ khó xử.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
为难 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm khó; kiếm chuyện; gây chuyện; làm khó dễ
作对或刁难; 故意使人为难
- 我 觉得 他 在 故意 为难 我
- Tôi cảm thấy anh ấy đang cố tình làm khó tôi.
- 我 一点 也 不想 为难 你
- Tôi không muốn làm khó bạn chút nào.
- 面试官 故意 为难 应聘者
- Người phỏng vấn cố tình làm khó ứng viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 为难
✪ 1. 让/ 使 + A + Phó từ + 为难
làm A khó xử như thế nào
- 这个 问题 让 她 非常 为难
- Vấn đề này khiến cô ấy cảm thấy rất khó xử.
- 这件 事使 他 特别 为难
- Việc này khiến anh ấy cảm thấy đặc biệt khó xử.
✪ 2. 为难 + 的 + Danh từ
"为难" vai trò định ngữ
- 他 面临 一个 为难 的 局面
- Anh ấy đối mặt với một tình huống khó xử.
- 这是 一个 很 为难 的 问题
- Đây là một vấn đề rất khó xử.
✪ 3. 左右/ 两头 + 为难
khó xử đôi bên/ đôi đường
- 这个 方案 让 她 左右为难
- Phương án này làm cô ấy khó xử đôi đường.
- 这个 决定 让 他 两头为难
- Quyết định này làm anh ấy khó xử đôi đường.
✪ 4. A + (故意)+ 为难 + B
A ( cố ý) làm khó B
- 这个 发言 是 故意 为难 首相
- Tuyên bố này cố ý làm khó thủ tướng.
- 老板 在 故意 为难 他 的 员工
- Sếp đang cố tình làm khó các nhân viên.
So sánh, Phân biệt 为难 với từ khác
✪ 1. 为难 vs 难为
"难为" và "为难" đều là động từ và chúng có cùng một nghĩa là: cảm thấy khó khăn hoặc không biết phải làm thế nào.
"为难" còn là một tính từ.
Hai động từ này liên quan đến những đối tượng được đề cập khác nhau và không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为难
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 他 勉为其难 地 答应 了
- Anh ấy miễn cưỡng đồng ý.
- 他 勉为其难 地去 了
- Anh ấy miễn cưỡng đi.
- 他 为国 殉难
- Anh ấy hi sinh vì nước.
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
难›
Bối Rối
làm khó dễ; hoạnh hoẹ; gây khó khăn; khó dễ; xeo nạy; hạch sách
làm khó; gây khó dễ; làm khó dễ; bắt bí
Đối Lập, Đối Đầu, Chống Lại
làm khó; bắt bí; bắt chẹt; gây khó khăn cho người khácthật là khó (chỉ những việc khó làm)cảm phiền; phiền (lời nói khách sáo)
khó khăn; lúng túng