不愿 bù yuàn
volume volume

Từ hán việt: 【bất nguyện】

Đọc nhanh: 不愿 (bất nguyện). Ý nghĩa là: không muốn; không thích. Ví dụ : - 她不愿承认自己有错。 Cô ấy không chịu thừa nhận sai lầm của mình.. - 他们不愿与军方妥协。 Họ không muốn thỏa hiệp với quân đội.. - 他们不愿表达自己的感情。 Họ không muốn bày tỏ cảm xúc của mình.

Ý Nghĩa của "不愿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不愿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không muốn; không thích

不愿意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不愿 bùyuàn 承认 chéngrèn 自己 zìjǐ yǒu cuò

    - Cô ấy không chịu thừa nhận sai lầm của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不愿 bùyuàn 军方 jūnfāng 妥协 tuǒxié

    - Họ không muốn thỏa hiệp với quân đội.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不愿 bùyuàn 表达 biǎodá 自己 zìjǐ de 感情 gǎnqíng

    - Họ không muốn bày tỏ cảm xúc của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不愿

✪ 1. Chủ ngữ + 不愿 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 孩子 háizi 不愿 bùyuàn 分享 fēnxiǎng 玩具 wánjù

    - Đứa trẻ không muốn chia sẻ đồ chơi.

  • volume

    - 不愿 bùyuàn gēn 争论 zhēnglùn

    - Tôi không muốn tranh cãi với bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不愿

  • volume volume

    - 今天 jīntiān xiào zhe 握别 wòbié 但愿 dànyuàn 不久 bùjiǔ xiào zhe 迎接 yíngjiē

    - Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 拂其 fúqí 意愿 yìyuàn

    - Không thể trái ý nguyện vọng của họ.

  • volume volume

    - 不愿 bùyuàn 做出 zuòchū 让步 ràngbù

    - Anh ấy không muốn nhượng bộ.

  • volume volume

    - 看到 kàndào yǒu 困难 kùnnán dōu 不愿 bùyuàn 帮助 bāngzhù zhè 就是 jiùshì 所谓 suǒwèi de 朋友 péngyou

    - Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 独居 dújū de 男人 nánrén 宁肯 nìngkěn kào 罐头食品 guàntoushípǐn 过日子 guòrìzi 不愿 bùyuàn 自己 zìjǐ 烧饭 shāofàn chī

    - Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.

  • volume volume

    - 不愿 bùyuàn zài 众人 zhòngrén 面前 miànqián 丢丑 diūchǒu

    - anh ấy không muốn bẽ mặt trước mọi người.

  • volume volume

    - 不愿 bùyuàn duì lái nián 作出 zuòchū 预言 yùyán

    - Anh ấy không muốn đưa ra dự đoán về tương lai.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 舍弃 shěqì 传统 chuántǒng de 钱包 qiánbāo

    - Anh ấy không đành lòng vứt bỏ chiếc ví tiền truyền thống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MFP (一火心)
    • Bảng mã:U+613F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao