Đọc nhanh: 佻巧 (điêu xảo). Ý nghĩa là: khinh thường xảo trá, khéo nhưng không nghiêm túc.
佻巧 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khinh thường xảo trá
轻佻巧诈
✪ 2. khéo nhưng không nghiêm túc
(文辞) 细巧而不严肃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佻巧
- 他 巧妙 地 隐藏 了 真相
- Anh đã khéo léo che giấu sự thật.
- 陶冶 需要 耐心 和 技巧
- Làm gốm cần sự kiên nhẫn và kỹ năng.
- 他 掌握 了 游泳 的 技巧
- Anh ấy thành thạo kỹ năng bơi lội.
- 他们 训练 骑兵 的 技巧
- Đội ngũ của chúng tôi có kỵ binh nhẹ.
- 他 巧妙 地 错开 了 危险
- Anh ấy khéo léo tránh được nguy hiểm.
- 他 总 说 巧话 骗人
- Anh ấy luôn nói những lời giả dối để lừa người.
- 他 总是 想 投机取巧
- Anh ta luôn muốn lợi dụng kẽ hở.
- 他 掌握 了 领导 的 艺术 技巧
- Anh ấy nắm vững kỹ thuật nghệ thuật lãnh đạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佻›
巧›