Đọc nhanh: 比重 (tỉ trọng). Ý nghĩa là: mật độ; độ dày, tỉ lệ; tỉ trọng. Ví dụ : - 比重可以用来测量物质。 Mật độ có thể được dùng để đo lường vật chất.. - 不同液体比重不同。 Các chất lỏng có mật độ khác nhau.. - 比重测量需要精确仪器。 Đo mật độ cần thiết bị chính xác.
比重 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mật độ; độ dày
密度的旧称
- 比重 可以 用来 测量 物质
- Mật độ có thể được dùng để đo lường vật chất.
- 不同 液体 比重 不同
- Các chất lỏng có mật độ khác nhau.
- 比重 测量 需要 精确 仪器
- Đo mật độ cần thiết bị chính xác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tỉ lệ; tỉ trọng
指部分在整体中所占的分量
- 销售额 在 公司 中 比重 提高
- Doanh thu có tỉ lệ tăng trong công ty.
- 广告费用 的 比重 增加 了
- Tỷ lệ chi phí cho quảng cáo đã gia tăng.
- 管理费用 的 比重 有所 下降
- Chi phí quản lý chiếm tỷ lệ nhỏ hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比重
- 关心 他人 , 比 关心 自己 为重
- quan tâm đến người khác, quan trọng hơn quan tâm đến bản thân mình.
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 不同 液体 比重 不同
- Các chất lỏng có mật độ khác nhau.
- 比重 可以 用来 测量 物质
- Mật độ có thể được dùng để đo lường vật chất.
- 实际 的 重量 比 预计 轻
- Trọng lượng thực tế nhẹ hơn dự kiến.
- 今年 的 旱季 比 往年 更 严重
- Mùa khô năm nay nghiêm trọng hơn mọi năm.
- 别 重色轻友 是 指 你 不要 将 你 的 女友 或 男友 看 的 比 朋友 还 重要
- Trọng sắc khinh bạn có nghĩa là bạn đừng qúa xem trọng người yêu mình hơn bạn bè.
- 就位 姿势 很 重要 , 因为 它 决定 了 比赛 的 开始 表现
- Tư thế vào chỗ rất quan trọng vì nó quyết định hiệu suất ban đầu của cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
比›
重›