Đọc nhanh: 滑稽 (cốt kê). Ý nghĩa là: hài hước; khôi hài; buồn cười, hoạt kê (một loại hình nghệ thuật). Ví dụ : - 他的表演很滑稽。 Màn trình diễn của anh ấy rất hài hước.. - 这个故事非常滑稽。 Câu chuyện này rất buồn cười.. - 他的笑话很滑稽。 Trò đùa của anh ấy rất khôi hài.
滑稽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hài hước; khôi hài; buồn cười
言辞、举动或姿态)逗人发笑
- 他 的 表演 很 滑稽
- Màn trình diễn của anh ấy rất hài hước.
- 这个 故事 非常 滑稽
- Câu chuyện này rất buồn cười.
- 他 的 笑话 很 滑稽
- Trò đùa của anh ấy rất khôi hài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
滑稽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt kê (một loại hình nghệ thuật)
一种曲艺,流行于上海和江浙一带,近似于相声
- 滑稽 在 上海 非常 流行
- Hoạt kê rất phổ biến ở Thượng Hải.
- 江浙 一带 的 滑稽 很 有名
- Hoạt kê ở khu vực Giang Tô và Chiết Giang rất nổi tiếng.
- 这场 滑稽 演出 非常 精彩
- Buổi biểu diễn hoạt kê này rất đặc sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑稽
- 那个 丑角 的 扮相 很 滑稽 呀
- Vai hề kia có hóa trang rất hài hước.
- 他 的 表演 很 滑稽
- Màn trình diễn của anh ấy rất hài hước.
- 这个 丑角 的 表演 非常 滑稽
- anh hề này biểu diễn rất buồn cười.
- 这个 故事 非常 滑稽
- Câu chuyện này rất buồn cười.
- 这场 滑稽 演出 非常 精彩
- Buổi biểu diễn hoạt kê này rất đặc sắc.
- 他 的 笑话 很 滑稽
- Trò đùa của anh ấy rất khôi hài.
- 滑稽 在 上海 非常 流行
- Hoạt kê rất phổ biến ở Thượng Hải.
- 江浙 一带 的 滑稽 很 有名
- Hoạt kê ở khu vực Giang Tô và Chiết Giang rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滑›
稽›
càn quấy; quấy rối; làm liều; liều lĩnh; ẩu tả; đú đởn; tầm bậy; chơi ác; quấy nghịchgây rối, làm bừa, xằng bậy, đùa giỡn, hồ nháo, làm càn
Hóm Hỉnh, Khôi Hài
Thú Vị, Dí Dỏm
Hài Hước, Vui Nhộn, Nhí Nhảnh
Thú Vị, Lý Thú
khôi hài; hài hước; rí rỏm; chỏm chè; choe choét; cợt