Đọc nhanh: 庄子 (trang tử). Ý nghĩa là: thôn trang; làng xóm; làng mạc, điền trang. Ví dụ : - 他是我们庄子里的人。 anh ấy là người làng tôi.
庄子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thôn trang; làng xóm; làng mạc
村庄
- 他 是 我们 庄子 里 的 人
- anh ấy là người làng tôi.
✪ 2. điền trang
田庄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庄子
- 古代 农民 用 叉子 耕种 庄稼
- Nông dân thời cổ đại sử dụng cái cào để trồng trọt.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 庄园主 宅第 是 一栋 环抱 在 美丽 的 花园 中 的 大理石 房子
- Ngôi nhà chính của trang trại là một căn nhà đá cẩm thạch nằm trong một khu vườn đẹp.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 女孩子 家家 的 , 就 应该 端庄 优雅
- Con gái con đứa thì phải đoan trang thanh lịch
- 庄子 是 道家 思想 的 杰出 师
- Trang Tử là bậc thầy xuất sắc của tư tưởng Đạo gia.
- 这个 村子 的 庄稼人 都 很 勤劳
- Những người nông dân trong làng này đều rất chăm chỉ.
- 他 是 我们 庄子 里 的 人
- anh ấy là người làng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
庄›