Đọc nhanh: 平坦 (bình thản). Ý nghĩa là: bằng phẳng; bằng; phẳng; bằng chằn chặn; thênh thang; chăn chắn. Ví dụ : - 宽阔平坦的马路。 đường cái rộng rãi bằng phẳng.
平坦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bằng phẳng; bằng; phẳng; bằng chằn chặn; thênh thang; chăn chắn
没有高低凹凸 (多指地势)
- 宽阔 平坦 的 马路
- đường cái rộng rãi bằng phẳng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平坦
- 宽阔 平坦 的 马路
- đường cái rộng rãi bằng phẳng.
- 这条途 很 平坦
- Con đường này rất bằng phẳng.
- 前面 道路 平坦
- Con đường phía trước bằng phẳng.
- 那块 地 很 平坦
- Mảnh đất đó rất bằng phẳng.
- 这块 地 的 地势 平坦
- Mảnh đất này địa thế bằng phẳng.
- 在 这 土地 平坦 的 乡间 , 人们 种植 水稻 , 饲养 牲畜
- Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.
- 准平原 一种 因 晚期 侵蚀作用 而 形成 的 近似 平坦 的 地面
- Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.
- 四外 全是 平坦 辽阔 的 大 草地
- xung quanh là những thảm cỏ bằng phẳng, rộng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坦›
平›
bằng phẳng; rộng rãi bằng phẳngthẳng thắn vô tư; trong sáng vô tư
bằng phẳng rộng rãi; mênh mông bằng phẳng; bằng phẳng (địa thế); mênh mông rộng rãi
san bằng; san phẳng; bừa đất; trangbằng phẳng; vuông vức (ruộng đất)bằng bặnbìnhngay ngắngiẫy
bằng phẳng (địa thế)êm dịu; nhẹ nhàng; ôn hoà (tính tình, tiếng nói)
Đồng Bằng
rộng rãi; trống trải; mênh mông
nhẵn nhụi; nhẵn thín
trầm; thấp (thanh âm)thấp (địa thế)
hiểm trở (đường sá)
Lồi Lõm, Gồ Ghề
Dốc Thẳng Đứng
Gợn Sóng
núi cao dốc đứng; vách núi cheo leo; vọi vọi; vòi vọi; von vót
trũng; thấp; thấp trũng (đất đai)
cao và dốc; chót vót; tót vời
Bụi Gai, Bụi Cây Có Gai, Găng
cao và dốc
trườn; bò (rắn)uốn lượn; ngoằn ngoèo; quanh co; uốn khúc (núi, sông, đường)
thẳng đứng; dựng đứng (vách núi)
cao và hiểm (thế núi)
gồ ghề; gập ghềnh; khúc khuỷu
nhấp nhô; gập ghềnh; mấp mô; dằn xóctrớ trêu; lận đận; long đong; trắc trở; thăng trầm
đá lởm chởm; lỏn chỏngầy trơ xươngkhí thế; khí phách; cương trực
ngâm mình trên đườnglỗ hổng trên đường
vách đứng; vách núi dựng đứng
sâu thẳm; tĩnh mịch; u thâm; thâm u
kiệt xuất
Thị trấn Shenkeng ở thành phố Tân Đài Bắc 新 北市 , Đài Loan
lầy lội; bùn lầy; lầy; sình; lầm lội; sình lầyvũng bùn
cao lớn; sừng sững; cao ngút; cao ngất
gian nguy; nguy nan; khó khăn nguy hiểmthon von