Đọc nhanh: 坦荡 (thản đãng). Ý nghĩa là: bằng phẳng; rộng rãi bằng phẳng, thẳng thắn vô tư; trong sáng vô tư. Ví dụ : - 前面是一条坦荡的大路。 trước mặt là con đường rộng rãi bằng phẳng.. - 胸怀坦荡 tấm lòng trong sáng vô tư
坦荡 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bằng phẳng; rộng rãi bằng phẳng
宽广平坦
- 前面 是 一条 坦荡 的 大路
- trước mặt là con đường rộng rãi bằng phẳng.
✪ 2. thẳng thắn vô tư; trong sáng vô tư
形容心地纯洁,胸襟宽畅
- 胸怀坦荡
- tấm lòng trong sáng vô tư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦荡
- 他 在 巴基斯坦 出生
- Anh ấy sinh ra ở Pakistan.
- 胸怀坦荡
- tấm lòng trong sáng vô tư
- 他 的 怀 很 坦荡
- Tấm lòng của anh ấy rất chân thành.
- 他 坦白 地 承认 问题
- Anh ấy đã thẳng thắn thừa nhận vấn đề.
- 他 是 一个 坦荡荡 的 人
- Anh ta là một người đàng hoàng đứng đứn.
- 他 整天 在 外面 游荡
- Anh ấy lêu lổng cả ngày ở bên ngoài.
- 这片 草原 非常 坦荡
- Cánh đồng cỏ này rất rộng lớn và bằng phẳng.
- 前面 是 一条 坦荡 的 大路
- trước mặt là con đường rộng rãi bằng phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坦›
荡›