Đọc nhanh: 险阻 (hiểm trở). Ý nghĩa là: hiểm trở (đường sá). Ví dụ : - 崎岖险阻的道路。 đường núi gập ghềnh hiểm trở.. - 中国工农红军爬雪山过草地,不怕任何艰难险阻。 Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
险阻 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểm trở (đường sá)
(道路) 险恶而有阻碍,不容易过去
- 崎岖 险阻 的 道路
- đường núi gập ghềnh hiểm trở.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 险阻
- 事故 常常 阻碍交通
- Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.
- 从中 阻挠
- phá rối từ trong
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 交通 阻梗
- ùn tắc giao thông
- 崎岖 险阻 的 道路
- đường núi gập ghềnh hiểm trở.
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 骑 自行车 横越 美国 听 起来 有些 冒险
- Nghe có vẻ rất mạo hiểm khi đi xe đạp ngang qua Mỹ.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
阻›
险›
trũng; thấp; thấp trũng (đất đai)
cao và hiểm (thế núi)
gồ ghề; gập ghềnh; khúc khuỷu
nhấp nhô; gập ghềnh; mấp mô; dằn xóctrớ trêu; lận đận; long đong; trắc trở; thăng trầm
hoàn cảnh nguy cấpkhu vực nguy hiểmđiều kiện rủi ro
gian nguy; nguy nan; khó khăn nguy hiểmthon von