蜿蜒 wān yán
volume volume

Từ hán việt: 【uyển diên】

Đọc nhanh: 蜿蜒 (uyển diên). Ý nghĩa là: trườn; bò (rắn), uốn lượn; ngoằn ngoèo; quanh co; uốn khúc (núi, sông, đường).

Ý Nghĩa của "蜿蜒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蜿蜒 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trườn; bò (rắn)

蛇类爬行的样子

✪ 2. uốn lượn; ngoằn ngoèo; quanh co; uốn khúc (núi, sông, đường)

(山脉,河流,道路等) 弯弯曲曲地延伸

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜿蜒

  • volume volume

    - 山脉 shānmài 蜿蜒 wānyán 起伏 qǐfú

    - Dãy núi uốn lượn.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng jiù xiàng 蜿蜒 wānyán de 山路 shānlù

    - Cuộc sống giống như một con đường núi

  • volume volume

    - zhàn zài 山上 shānshàng 俯视 fǔshì 蜿蜓 wāntíng de 公路 gōnglù

    - đứng trên núi nhìn xuống đường sá ngoằn ngoèo

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin: Dàn , Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LINKM (中戈弓大一)
    • Bảng mã:U+8712
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin: Wān , Wǎn
    • Âm hán việt: Uyển
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶丶フノフ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LIJNU (中戈十弓山)
    • Bảng mã:U+873F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình