Đọc nhanh: 蜿蜒 (uyển diên). Ý nghĩa là: trườn; bò (rắn), uốn lượn; ngoằn ngoèo; quanh co; uốn khúc (núi, sông, đường).
蜿蜒 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trườn; bò (rắn)
蛇类爬行的样子
✪ 2. uốn lượn; ngoằn ngoèo; quanh co; uốn khúc (núi, sông, đường)
(山脉,河流,道路等) 弯弯曲曲地延伸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜿蜒
- 山脉 蜿蜒 起伏
- Dãy núi uốn lượn.
- 人生 就 像 蜿蜒 的 山路
- Cuộc sống giống như một con đường núi
- 站 在 山上 俯视 蜿蜓 的 公路
- đứng trên núi nhìn xuống đường sá ngoằn ngoèo
蜒›
蜿›
Uốn Lượn, Cong Queo
Kéo Dài, Chạy Dài, Miên Diên
uốn lượn; quanh co; uốn khúc; uốn quanh (đường đi, dãy núi, dòng sông)
gồ ghề; gập ghềnh; khúc khuỷu
Khúc Khuỷu, Quanh Co
quanh co khúc khuỷu
Wan Wan (1981-), blogger và họa sĩ truyện tranh Đài Loancong veo; cong congvênh vênh
(nghĩa bóng) nói vòng vođi dạo xung quanh