Các biến thể (Dị thể) của 坦
Ý nghĩa của từ 坦 theo âm hán việt
坦 là gì? 坦 (Thản). Bộ Thổ 土 (+5 nét). Tổng 8 nét but (一丨一丨フ一一一). Ý nghĩa là: phẳng phiu, Để hở ra, lộ, Bằng phẳng, Thảnh thơi, thẳng thắn, trong lòng không vướng mắc, Chàng rể. Từ ghép với 坦 : “thản hung lộ bối” 坦胸露背 ló ngực phơi lưng., “thản đồ” 坦途 đường bằng phẳng., “hiền thản” 賢坦 rể của tôi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Phẳng phắn. Trong lòng không vướng vít gì gọi là thản nhiên 坦然.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Để hở ra, lộ
- “thản hung lộ bối” 坦胸露背 ló ngực phơi lưng.
Tính từ
* Bằng phẳng
- “thản đồ” 坦途 đường bằng phẳng.
* Thảnh thơi, thẳng thắn, trong lòng không vướng mắc
- “Quân tử thản đãng đãng, tiểu nhân trường thích thích” 君子坦蕩蕩, 小人長戚戚 (Thuật nhi 述而) Người quân tử thì thản nhiên thư thái, kẻ tiểu nhân thì thường lo lắng u sầu.
Trích: Luận Ngữ 論語
Danh từ
* Chàng rể
- “hiền thản” 賢坦 rể của tôi.
Từ ghép với 坦