• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Thổ (土) Nhật (日) Nhất (一)

  • Pinyin: Tǎn
  • Âm hán việt: Thản
  • Nét bút:一丨一丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰土旦
  • Thương hiệt:GAM (土日一)
  • Bảng mã:U+5766
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 坦

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 坦 theo âm hán việt

坦 là gì? (Thản). Bộ Thổ (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: phẳng phiu, Để hở ra, lộ, Bằng phẳng, Thảnh thơi, thẳng thắn, trong lòng không vướng mắc, Chàng rể. Từ ghép với : “thản hung lộ bối” ló ngực phơi lưng., “thản đồ” đường bằng phẳng., “hiền thản” rể của tôi. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • phẳng phiu

Từ điển Thiều Chửu

  • Phẳng phắn. Trong lòng không vướng vít gì gọi là thản nhiên .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Để hở ra, lộ

- “thản hung lộ bối” ló ngực phơi lưng.

Tính từ
* Bằng phẳng

- “thản đồ” đường bằng phẳng.

* Thảnh thơi, thẳng thắn, trong lòng không vướng mắc

- “Quân tử thản đãng đãng, tiểu nhân trường thích thích” , (Thuật nhi ) Người quân tử thì thản nhiên thư thái, kẻ tiểu nhân thì thường lo lắng u sầu.

Trích: Luận Ngữ

Danh từ
* Chàng rể

- “hiền thản” rể của tôi.

* Họ “Thản”

Từ ghép với 坦