Đọc nhanh: 巴基斯坦 (ba cơ tư thản). Ý nghĩa là: Pa-ki-xtan; Pakistan (viết tắt là Pak.). Ví dụ : - 我来自巴基斯坦。 Tôi đến từ Pakistan.. - 我是巴基斯坦人。 Tôi là người Pakistan.. - 他在巴基斯坦又完成了五次攀登。 Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.
巴基斯坦 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pa-ki-xtan; Pakistan (viết tắt là Pak.)
巴基斯坦亚洲南部的一个国家,所占地区被古代的侵略战线所交叉巴基斯坦是史前印度河谷文化的发源地。
- 我 来自 巴基斯坦
- Tôi đến từ Pakistan.
- 我 是 巴基斯坦 人
- Tôi là người Pakistan.
- 他 在 巴基斯坦 又 完成 了 五次 攀登
- Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.
- 他 在 巴基斯坦 出生
- Anh ấy sinh ra ở Pakistan.
- 我 妈妈 是 巴基斯坦 人
- Mẹ tôi là người Pakistan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴基斯坦
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 我 是 巴基斯坦 人
- Tôi là người Pakistan.
- 我 妈妈 是 巴基斯坦 人
- Mẹ tôi là người Pakistan.
- 我 来自 巴基斯坦
- Tôi đến từ Pakistan.
- 他 在 巴基斯坦 出生
- Anh ấy sinh ra ở Pakistan.
- 他 在 巴基斯坦 又 完成 了 五次 攀登
- Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.
- 伊斯坦布尔 的 保险箱
- Hộp ở Istanbul.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坦›
基›
巴›
斯›