Đọc nhanh: 奇崛 (kì quật). Ý nghĩa là: kiệt xuất. Ví dụ : - 文笔奇崛。 lời văn, nét bút kiệt xuất.
奇崛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiệt xuất
奇特突出
- 文笔 奇崛
- lời văn, nét bút kiệt xuất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇崛
- 文笔 奇崛
- lời văn, nét bút kiệt xuất.
- 书籍 掀起 了 读者 的 好奇心
- Cuốn sách đã làm dấy lên sự tò mò của người đọc.
- 他 住 在 一個 奇幻 世界 裡
- Anh ấy sống trong một thế giới của những tưởng tượng.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 他 不来 , 岂 不 很 奇怪 ?
- Anh ấy không đến, chẳng phải rất kỳ lạ sao?
- 今年 的 天气 有点儿 奇怪
- Thời tiết năm nay có chút kỳ lạ.
- 他们 惊讶 地 默默 凝视 那 奇景
- Họ ngạc nhiên lặng lẽ nhìn chằm chằm vào cảnh đẹp kỳ lạ đó.
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
崛›