Đọc nhanh: 凹凸 (ao đột). Ý nghĩa là: lồi lõm; gồ ghề. Ví dụ : - 这条路很凹凸。 Con đường này rất gồ ghề.. - 这块石头凹凸不平。 Viên đá này gồ ghề.. - 路面有点凹凸。 Mặt đường hơi gồ ghề.
凹凸 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lồi lõm; gồ ghề
高低
- 这条 路 很 凹凸
- Con đường này rất gồ ghề.
- 这块 石头 凹凸不平
- Viên đá này gồ ghề.
- 路面 有点 凹凸
- Mặt đường hơi gồ ghề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凹凸
- 这条 路 很 凹凸
- Con đường này rất gồ ghề.
- 路面 有点 凹凸
- Mặt đường hơi gồ ghề.
- 这块 石头 凹凸不平
- Viên đá này gồ ghề.
- 这 条 路面 凹凸不平
- Con đường này gồ ghề.
- 地板 怎么 凹下去 了
- Sàn nhà sao lại bị lõm xuống.
- 我 听说 核桃 凹 很 美丽
- Tôi nghe nói Hạch Đào Ao rất đẹp.
- 我们 把 凹室 分 隔开 作 另 一间 卧室
- Chúng tôi chia cái hốc để làm một phòng ngủ khác.
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凸›
凹›
cao thấp; độ cao; chiều cao; bề caocao thấp; hơn kémcao thấp; nặng nhẹ; nông sâu (thường chỉ nói chuyện hoặc việc làm)bất luận thế nào; dù sao; thế nàocuối cùng; rốt cuộc
gồ ghề; gập ghềnh; khúc khuỷu
nhấp nhô; gập ghềnh; mấp mô; dằn xóctrớ trêu; lận đận; long đong; trắc trở; thăng trầm
phẳng lì; bằng phẳng nhẵn nhụi; trơn tru
Bằng Phẳng
bằng phẳng (địa thế)êm dịu; nhẹ nhàng; ôn hoà (tính tình, tiếng nói)
Bằng phẳng rộng rãi. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Thổ địa bình khoáng; ốc xá nghiễm nhiên 土地平曠; 屋舍儼然 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Đất bằng phẳng rộng rãi; nhà cửa ngay ngắn. Chỉ đất bằng phẳng rộng rãi.