Đọc nhanh: 溜平 (lựu bình). Ý nghĩa là: nhẵn nhụi; nhẵn thín. Ví dụ : - 溜平的路面。 mặt đường nhẵn thín.
溜平 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhẵn nhụi; nhẵn thín
很平
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溜平
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
溜›