平原 píngyuán
volume volume

Từ hán việt: 【bình nguyên】

Đọc nhanh: 平原 (bình nguyên). Ý nghĩa là: đồng bằng; bình nguyên. Ví dụ : - 冲积平原 Vùng đồng bằng phù sa.. - 风从北方吹来刮过平原穿过山谷。 Cơn gió thổi từ phía bắc, thôi qua vùng đồng bằng và qua thung lũng.. - 住在海岸平原的人。 Những người sống ở đồng bằng bờ biển.

Ý Nghĩa của "平原" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 3

平原 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồng bằng; bình nguyên

起伏极小、海拔较低的广大平地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冲积平原 chōngjīpíngyuán

    - Vùng đồng bằng phù sa.

  • volume volume

    - 风从 fēngcóng 北方 běifāng chuī lái 刮过 guāguò 平原 píngyuán 穿过 chuānguò 山谷 shāngǔ

    - Cơn gió thổi từ phía bắc, thôi qua vùng đồng bằng và qua thung lũng.

  • volume volume

    - zhù zài 海岸 hǎiàn 平原 píngyuán de rén

    - Những người sống ở đồng bằng bờ biển.

  • volume volume

    - 辽阔 liáokuò de 东北 dōngběi 平原 píngyuán

    - Các vùng đồng bằng Đông Bắc rộng lớn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 平原

✪ 1. 平原 + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 平原 píngyuán 地区 dìqū dōu 没有 méiyǒu hěn gāo de shān

    - Khu vực đồng bằng không có ngọn núi cao.

  • volume

    - 平原地带 píngyuándìdài 一般 yìbān 靠近 kàojìn 大河 dàhé 或者 huòzhě 大海 dàhǎi

    - Khu vực đồng bằng thường gần với dòng sông lớn hoặc biển.

✪ 2. Định ngữ (+的) + 平原

Ví dụ:
  • volume

    - 火车 huǒchē 驰行 chíxíng zài 广阔 guǎngkuò de 平原 píngyuán shàng

    - Tàu hỏa chạy trên đồng bằng rộng lớn.

  • volume

    - 列车 lièchē 奔驶 bēnshǐ zài 华北平原 huáběipíngyuán shàng

    - Đoàn tàu vội vã chạy trên đồng bằng Đông Bắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平原

  • volume volume

    - 平原 píngyuán 走马 zǒumǎ

    - phi ngựa trên đồng bằng.

  • volume volume

    - zhù zài 海岸 hǎiàn 平原 píngyuán de rén

    - Những người sống ở đồng bằng bờ biển.

  • volume volume

    - 辽阔 liáokuò 丰饶 fēngráo de 平原 píngyuán

    - thảo nguyên phì nhiêu rộng lớn

  • volume volume

    - 冲积平原 chōngjīpíngyuán

    - Vùng đồng bằng phù sa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 平原 píngyuán shàng 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo trên vùng đồng bằng.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 客观原因 kèguānyuányīn 主观原因 zhǔguānyuányīn 平列 píngliè 起来 qǐlai 分析 fēnxī

    - không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.

  • volume volume

    - 平原 píngyuán 地区 dìqū dōu 没有 méiyǒu hěn gāo de shān

    - Khu vực đồng bằng không có ngọn núi cao.

  • volume volume

    - 平原地带 píngyuándìdài 一般 yìbān 靠近 kàojìn 大河 dàhé 或者 huòzhě 大海 dàhǎi

    - Khu vực đồng bằng thường gần với dòng sông lớn hoặc biển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao