Đọc nhanh: 平原 (bình nguyên). Ý nghĩa là: đồng bằng; bình nguyên. Ví dụ : - 冲积平原 Vùng đồng bằng phù sa.. - 风从北方吹来,刮过平原,穿过山谷。 Cơn gió thổi từ phía bắc, thôi qua vùng đồng bằng và qua thung lũng.. - 住在海岸平原的人。 Những người sống ở đồng bằng bờ biển.
平原 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng bằng; bình nguyên
起伏极小、海拔较低的广大平地
- 冲积平原
- Vùng đồng bằng phù sa.
- 风从 北方 吹 来 , 刮过 平原 , 穿过 山谷
- Cơn gió thổi từ phía bắc, thôi qua vùng đồng bằng và qua thung lũng.
- 住 在 海岸 平原 的 人
- Những người sống ở đồng bằng bờ biển.
- 辽阔 的 东北 大 平原
- Các vùng đồng bằng Đông Bắc rộng lớn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 平原
✪ 1. 平原 + Danh từ
- 平原 地区 都 没有 很 高 的 山
- Khu vực đồng bằng không có ngọn núi cao.
- 平原地带 一般 靠近 大河 或者 大海
- Khu vực đồng bằng thường gần với dòng sông lớn hoặc biển.
✪ 2. Định ngữ (+的) + 平原
- 火车 驰行 在 广阔 的 平原 上
- Tàu hỏa chạy trên đồng bằng rộng lớn.
- 列车 奔驶 在 华北平原 上
- Đoàn tàu vội vã chạy trên đồng bằng Đông Bắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平原
- 平原 走马
- phi ngựa trên đồng bằng.
- 住 在 海岸 平原 的 人
- Những người sống ở đồng bằng bờ biển.
- 辽阔 丰饶 的 大 平原
- thảo nguyên phì nhiêu rộng lớn
- 冲积平原
- Vùng đồng bằng phù sa.
- 我们 在 平原 上 散步
- Chúng tôi đi dạo trên vùng đồng bằng.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 平原 地区 都 没有 很 高 的 山
- Khu vực đồng bằng không có ngọn núi cao.
- 平原地带 一般 靠近 大河 或者 大海
- Khu vực đồng bằng thường gần với dòng sông lớn hoặc biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
平›