Đọc nhanh: 崎岖 (khi khu). Ý nghĩa là: gồ ghề; gập ghềnh; khúc khuỷu. Ví dụ : - 崎岖险阻的道路。 đường núi gập ghềnh hiểm trở.. - 他们驶过数英里崎岖不平、多石的土地。 Họ đã lái xe qua hàng dặm địa hình gồ ghề, nhiều đá.. - 他们来观赏崎岖的山脉。 Họ đến để ngắm những ngọn núi hiểm trở.
崎岖 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gồ ghề; gập ghềnh; khúc khuỷu
形容(山路)高低不平
- 崎岖 险阻 的 道路
- đường núi gập ghềnh hiểm trở.
- 他们 驶过 数英里 崎岖不平 、 多石 的 土地
- Họ đã lái xe qua hàng dặm địa hình gồ ghề, nhiều đá.
- 他们 来 观赏 崎岖 的 山脉
- Họ đến để ngắm những ngọn núi hiểm trở.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崎岖
- 派克 得 了 川崎 病
- Parker mắc bệnh kawasaki.
- 他们 来 观赏 崎岖 的 山脉
- Họ đến để ngắm những ngọn núi hiểm trở.
- 崎岖 险阻 的 道路
- đường núi gập ghềnh hiểm trở.
- 望 前方 道路 很 崎岖
- Nhìn về phía trước con đường rất gập ghềnh.
- 他们 在 崎岖不平 的 乡村 小 路上 走 着
- Họ đang đi trên con đường nông thôn gồ ghề.
- 他们 驶过 数英里 崎岖不平 、 多石 的 土地
- Họ đã lái xe qua hàng dặm địa hình gồ ghề, nhiều đá.
- 我读 过 这么 一篇 文章 是 关于 川崎 病 的
- Tôi đã đọc một bài báo này về một thứ gọi là bệnh Kawasaki.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
岖›
崎›
Lồi Lõm, Gồ Ghề
Dốc Thẳng Đứng
hiểm trở (đường sá)
Khúc Khuỷu, Quanh Co
trũng; thấp; thấp trũng (đất đai)
cao thấp; độ cao; chiều cao; bề caocao thấp; hơn kémcao thấp; nặng nhẹ; nông sâu (thường chỉ nói chuyện hoặc việc làm)bất luận thế nào; dù sao; thế nàocuối cùng; rốt cuộc
trườn; bò (rắn)uốn lượn; ngoằn ngoèo; quanh co; uốn khúc (núi, sông, đường)
cao và hiểm (thế núi)
uốn lượn; quanh co; uốn khúc; uốn quanh (đường đi, dãy núi, dòng sông)
nhấp nhô; gập ghềnh; mấp mô; dằn xóctrớ trêu; lận đận; long đong; trắc trở; thăng trầm
đá lởm chởm; lỏn chỏngầy trơ xươngkhí thế; khí phách; cương trực
thẳng đứng; dựng đứng (vách núi)