Đọc nhanh: 低缓 (đê hoãn). Ý nghĩa là: trầm; thấp (thanh âm), thấp (địa thế). Ví dụ : - 他语调低缓,但口气很坚决。 giọng nói của anh ấy trầm nhưng rất kiên quyết.. - 这里地势低缓,气候温和。 vùng này địa thế thấp, khí hậu ôn hoà.
低缓 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trầm; thấp (thanh âm)
(声音) 低而暖慢
- 他 语调 低缓 , 但 口气 很 坚决
- giọng nói của anh ấy trầm nhưng rất kiên quyết.
✪ 2. thấp (địa thế)
(地势) 低而坡度小
- 这里 地势 低缓 , 气候 温和
- vùng này địa thế thấp, khí hậu ôn hoà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低缓
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 这里 地势 低缓 , 气候 温和
- vùng này địa thế thấp, khí hậu ôn hoà.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
- 他 语调 低缓 , 但 口气 很 坚决
- giọng nói của anh ấy trầm nhưng rất kiên quyết.
- 他们 决定 以 低价 甩卖 库存
- Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
缓›