Đọc nhanh: 低洼 (đê oa). Ý nghĩa là: trũng; thấp; thấp trũng (đất đai). Ví dụ : - 地势低洼 địa thế trũng. - 低洼地区必须及时采取防涝、排涝的措施。 khu vực thấp trũng cần phải lập tức phòng lụt tiêu úng.
低洼 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trũng; thấp; thấp trũng (đất đai)
比四周低的 (地方)
- 地势 低洼
- địa thế trũng
- 低洼地区 必须 及时 采取 防涝 、 排涝 的 措施
- khu vực thấp trũng cần phải lập tức phòng lụt tiêu úng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低洼
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 地势 低洼
- địa thế trũng
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 这里 地势 低洼 , 沥水 常淹 庄稼
- nơi này địa thế trũng thấp, thường bị đọng nước.
- 低洼地区 由于 雨水 无法 宣泄 , 往往 造成 内涝
- vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.
- 低洼地区 必须 及时 采取 防涝 、 排涝 的 措施
- khu vực thấp trũng cần phải lập tức phòng lụt tiêu úng.
- 仆人 低头 唱喏
- Người đầy tớ cúi đầu vái chào.
- 他们 提供 的 利率 很 低
- Họ cung cấp lãi suất rất thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
洼›
ngâm mình trên đườnglỗ hổng trên đường
trũng; lõm; tóp; hóp; hũm; hườm; trõm; dọp
nhấp nhô; gập ghềnh; mấp mô; dằn xóctrớ trêu; lận đận; long đong; trắc trở; thăng trầm
gồ ghề; gập ghềnh; khúc khuỷu
vũng nướcđìa
trũng; thấp
hiểm trở (đường sá)
cao và hiểm (thế núi)
thẳng đứng; dựng đứng (vách núi)