Đọc nhanh: 险峻 (hiểm tuấn). Ý nghĩa là: cao và hiểm (thế núi). Ví dụ : - 山之险峻,宁有逾此? lẽ nào có nơi khác hiểm trở hơn núi này?. - 这条山路很险峻,一边是悬崖峭壁,一边是深不见底的沟壑。 Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.
险峻 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao và hiểm (thế núi)
(山势) 高而险; 地势险恶不容易通过的地方
- 山 之 险峻 , 宁有 逾 此
- lẽ nào có nơi khác hiểm trở hơn núi này?
- 这 条 山路 很 险峻 , 一边 是 悬崖峭壁 , 一边 是 深不见底 的 沟壑
- Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.
So sánh, Phân biệt 险峻 với từ khác
✪ 1. 险恶 vs 险峻
Giống:
- Đều có nghĩa nhấn mạnh đường khó đi, hiểm trở.
Khác:
- "险峻" nhấn mạnh thế núi hiểm trở, núi cao và dốc.
"险恶" nhấn mạnh tính chất khó khăn, khó đi.
- "险恶" nhấn mạnh những mối nguy hiểm bệnh tật, tình huống khó khăn, quái ác.
"险峻" không có cách dùng này.
- "险恶" chỉ những người có lòng dạ xấu xa, hiểm ác.
"险峻" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 险峻
- 山 之 险峻 , 宁有 逾 此
- lẽ nào có nơi khác hiểm trở hơn núi này?
- 他们 为了 成功 愿意 冒险
- Họ sẵn sàng mạo hiểm để thành công.
- 那处 岑壁 十分 险峻
- Vách núi đó rất hiểm trở.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 他 不顾 危险 , 跳入 河 中 救人
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.
- 这 条 山路 很 险峻 , 一边 是 悬崖峭壁 , 一边 是 深不见底 的 沟壑
- Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.
- 这座 山 的 地势 险峻
- Ngọn núi này có địa thế hiểm trở.
- 他们 小心 地 穿越 那片 险滩
- Họ cẩn thận vượt qua những ghềnh đá hiểm trở đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
峻›
险›
hiểm trở (đường sá)
Dốc Thẳng Đứng
núi cao dốc đứng; vách núi cheo leo; vọi vọi; vòi vọi; von vót
trũng; thấp; thấp trũng (đất đai)
hiểm ác đáng sợ; hiểm
cao và dốc; chót vót; tót vời
hiểm yếu (địa thế)
gồ ghề; gập ghềnh; khúc khuỷu
nhấp nhô; gập ghềnh; mấp mô; dằn xóctrớ trêu; lận đận; long đong; trắc trở; thăng trầm
cao và dốc (núi)sắc sảo (văn vẻ)