Đọc nhanh: 宽旷 (khoan khoáng). Ý nghĩa là: rộng rãi; trống trải; mênh mông. Ví dụ : - 宽旷的草原。 thảo nguyên mênh mông.
宽旷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rộng rãi; trống trải; mênh mông
宽广空旷
- 宽旷 的 草原
- thảo nguyên mênh mông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽旷
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 他 今天 旷课 了
- Hôm nay anh ấy nghỉ học.
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 他 为 集体 想得 周到 , 管得 宽
- Anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát.
- 宽旷 的 草原
- thảo nguyên mênh mông.
- 人民 的 生活 越来越 宽绰 了
- cuộc sống của người dân ngày càng giàu có.
- 他们 正在 拓宽 业务范围
- Họ đang mở rộng phạm vi kinh doanh.
- 他 今天 又 旷课 了 两节
- Hôm nay cậu ấy lại trốn hai tiết học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
旷›