Đọc nhanh: 坑洼 (khanh oa). Ý nghĩa là: ngâm mình trên đường, lỗ hổng trên đường. Ví dụ : - 一条10来米宽坑洼不平的路就是镇上的主干道, Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
坑洼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngâm mình trên đường
dip in the road
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
✪ 2. lỗ hổng trên đường
pothole
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坑洼
- 地面 上 有 个 凹下去 的 坑
- Trên mặt đất có một cái hố lõm xuống.
- 名利 是 坑人 的 陷阱
- Danh lợi là cạm bẫy hại người.
- 地势 低洼
- địa thế trũng
- 路面 坑坑洼洼 , 车 走 在 上面 颠簸 得 厉害
- đường gồ ghề, xe chạy trên đường rất chòng chành.
- 低洼地区 必须 及时 采取 防涝 、 排涝 的 措施
- khu vực thấp trũng cần phải lập tức phòng lụt tiêu úng.
- 那个 矿坑 很深 很大
- Cái hầm đó rất sâu và rộng.
- 前方 出现 一个 巨大 的 坑洞
- Một cái hố lớn xuất hiện phía trước.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坑›
洼›