Đọc nhanh: 平整 (bình chỉnh). Ý nghĩa là: san bằng; san phẳng; bừa đất; trang, bằng phẳng; vuông vức (ruộng đất), bằng bặn. Ví dụ : - 平整土地。 san bằng đồng ruộng.
✪ 1. san bằng; san phẳng; bừa đất; trang
填挖土方使土地平坦整齐
- 平整土地
- san bằng đồng ruộng.
✪ 2. bằng phẳng; vuông vức (ruộng đất)
平正整齐; (土地) 平坦整齐
✪ 3. bằng bặn
平正整齐
✪ 4. bình
✪ 5. ngay ngắn
物体不歪斜; 物体各部分保持应有的平衡状态
✪ 6. giẫy
用铲之类的工具使 (表面) 平滑或平坦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平整
- 路面 平整
- mặt đường bằng phẳng.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- 计划 平整 七十亩 高亢 地
- dự định san bằng 70 mẫu đất có địa thế cao.
- 这条 路 被 平整 了
- Con đường này đã được san phẳng.
- 滟 滪 堆 ( 在 四川 长江 中 , 1958 年 整治 航道 时 已 炸平 )
- Diễm Dự Đôi (ở Trường Giang, tỉnh Tứ Xuyên Trung Quốc.)
- 平台 的 高度 可以 调整
- Chiều cao của giàn giáo có thể điều chỉnh.
- 即使 经过 最 精细 加工 的 金属表面 也 不会 真正 平整
- Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
整›