Đọc nhanh: 高峻 (cao tuấn). Ý nghĩa là: cao và dốc; chót vót; tót vời. Ví dụ : - 地势高峻 địa thế vừa cao vừa dốc.
高峻 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao và dốc; chót vót; tót vời
(山势、地势等) 高而陡
- 地势 高峻
- địa thế vừa cao vừa dốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高峻
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 一座 高楼
- Một tòa nhà lầu.
- 地势 高峻
- địa thế vừa cao vừa dốc.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 高山峻岭
- núi cao đèo cao.
- 海边 有 高峻 岑
- Bên bờ biển có vách núi cao.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
峻›
高›
tầm vóc khổng lồuy nghiêmnổi bậtthẳng đứng và cao
Dốc Thẳng Đứng
cao và hiểm (thế núi)
khôi ngô; to lớn; cao lớn; vạm vỡ; cường trángkhôi vĩ
sừng sững; cao ngất; nguy nga; đồ sộ; cao sừng sững
núi cao dốc đứng; vách núi cheo leo; vọi vọi; vòi vọi; von vót
khôi ngô; to lớn; cường tráng; vạm vỡ; lực lưỡng; khôi vĩ; lớn con; phốp pháp
Hùng Vĩ
Cao To, Cao Lớn, Đồ Sộ
khôi ngô; cao lớn; cường tráng