Đọc nhanh: 泥泞 (nê nính). Ý nghĩa là: lầy lội; bùn lầy; lầy; sình; lầm lội; sình lầy, vũng bùn. Ví dụ : - 雨后道路泥泞。 sau cơn mưa đường xá lầy lội.. - 陷入泥泞。 sa vào vũng bùn; lún vào vũng bùn.
✪ 1. lầy lội; bùn lầy; lầy; sình; lầm lội; sình lầy
因有烂泥而不好走
- 雨 后 道路 泥泞
- sau cơn mưa đường xá lầy lội.
✪ 2. vũng bùn
淤积的烂泥
- 陷入 泥泞
- sa vào vũng bùn; lún vào vũng bùn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥泞
- 陷入 泥泞
- sa vào vũng bùn; lún vào vũng bùn.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 他 浑身 都 是 泥
- Anh ấy cả người toàn là bùn.
- 雨 后 道路 泥泞
- sau cơn mưa đường xá lầy lội.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
- 雨水 使得 道路 泥泞
- Mưa khiến cho đường trơn trượt.
- 他 的 脸 都 沾满 了 泥
- Mặt anh ấy dính đầy bùn.
- 我们 在 泥泞 的 山路 上 小心 地 走 着 , 生怕 滑倒 了
- chúng tôi thận trọng đi trên con đường núi lầy lội, rất sợ bị ngã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泞›
泥›