泥泞 nínìng
volume volume

Từ hán việt: 【nê nính】

Đọc nhanh: 泥泞 (nê nính). Ý nghĩa là: lầy lội; bùn lầy; lầy; sình; lầm lội; sình lầy, vũng bùn. Ví dụ : - 雨后道路泥泞。 sau cơn mưa đường xá lầy lội.. - 陷入泥泞。 sa vào vũng bùn; lún vào vũng bùn.

Ý Nghĩa của "泥泞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. lầy lội; bùn lầy; lầy; sình; lầm lội; sình lầy

因有烂泥而不好走

Ví dụ:
  • volume volume

    - hòu 道路 dàolù 泥泞 nínìng

    - sau cơn mưa đường xá lầy lội.

✪ 2. vũng bùn

淤积的烂泥

Ví dụ:
  • volume volume

    - 陷入 xiànrù 泥泞 nínìng

    - sa vào vũng bùn; lún vào vũng bùn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥泞

  • volume volume

    - 陷入 xiànrù 泥泞 nínìng

    - sa vào vũng bùn; lún vào vũng bùn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通过 tōngguò 齐膝 qíxī de 烂泥 lànní 堆积物 duījīwù 磕磕绊绊 kēkebànbàn 来到 láidào 遇难者 yùnànzhě 身旁 shēnpáng

    - Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.

  • volume volume

    - 浑身 húnshēn dōu shì

    - Anh ấy cả người toàn là bùn.

  • volume volume

    - hòu 道路 dàolù 泥泞 nínìng

    - sau cơn mưa đường xá lầy lội.

  • volume volume

    - 离家出走 líjiāchūzǒu hòu 如同 rútóng 泥牛入海 níniúrùhǎi bān 从此 cóngcǐ 不见踪影 bújiànzōngyǐng

    - Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ 使得 shǐde 道路 dàolù 泥泞 nínìng

    - Mưa khiến cho đường trơn trượt.

  • volume volume

    - de liǎn dōu 沾满 zhānmǎn le

    - Mặt anh ấy dính đầy bùn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 泥泞 nínìng de 山路 shānlù shàng 小心 xiǎoxīn zǒu zhe 生怕 shēngpà 滑倒 huádǎo le

    - chúng tôi thận trọng đi trên con đường núi lầy lội, rất sợ bị ngã.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Nìng , Zhǔ , Zhù
    • Âm hán việt: Nính , Trữ
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EJMN (水十一弓)
    • Bảng mã:U+6CDE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Ní , Nǐ , Nì , Niè , Nìng
    • Âm hán việt: , Nễ , Nệ
    • Nét bút:丶丶一フ一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ESP (水尸心)
    • Bảng mã:U+6CE5
    • Tần suất sử dụng:Cao