Đọc nhanh: 幽深 (u thâm). Ý nghĩa là: sâu thẳm; tĩnh mịch; u thâm; thâm u. Ví dụ : - 幽深的峡谷 khe sâu thăm thẳm. - 山林幽深 rừng núi tĩnh mịch
幽深 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sâu thẳm; tĩnh mịch; u thâm; thâm u
(山水、树林、宫室等) 深而幽静
- 幽深 的 峡谷
- khe sâu thăm thẳm
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽深
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 深闺 幽怨
- khuê oán; nỗi oán hận thầm kín trong khuê phòng.
- 幽深 的 峡谷
- khe sâu thăm thẳm
- 她 被 他 的 幽默 深深 吸引
- Cô ấy bị thu hút bởi sự hài hước của anh ấy.
- 小巷 委曲 幽深 寂静
- Con hẻm nhỏ quanh co sâu thẳm và yên tĩnh.
- 幽深 而 甜美 的 旋律
- Một giai điệu sâu lắng và ngọt ngào.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幽›
深›