Đọc nhanh: 平头 (bình đầu). Ý nghĩa là: tóc húi cua; đầu húi cua. Ví dụ : - 古罗马哪有人剪平头! Chúng không có mui phẳng ở La Mã cổ đại!
平头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tóc húi cua; đầu húi cua
男子发式,顶上头发留得稍长,剪平,从脑后到两鬓的头发全部推光
- 古罗马 哪 有人 剪 平头
- Chúng không có mui phẳng ở La Mã cổ đại!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平头
- 这块 石头 凹凸不平
- Viên đá này gồ ghề.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 一场 风波 渐渐 平息 了
- cơn phong ba từ từ lắng xuống.
- 古罗马 哪 有人 剪 平头
- Chúng không có mui phẳng ở La Mã cổ đại!
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
平›