Đọc nhanh: 大要 (đại yếu). Ý nghĩa là: chủ yếu; ý chính; phần chính; phần cốt lỗi; phần cốt yếu; đại yếu. Ví dụ : - 举其大要 đưa ra phần chính.
大要 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ yếu; ý chính; phần chính; phần cốt lỗi; phần cốt yếu; đại yếu
主要的;概要
- 举其大要
- đưa ra phần chính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大要
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 不要 太大 的 , 挑个 中不溜儿 的
- không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.
- 不要 在 这里 大声 说话
- Đừng có mà to tiếng ở đây.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 不要 留 那么 大 的 当子 , 靠近 一点
- không nên để một khoảng trống lớn như vậy, xích vào một tý đi.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
要›
Đại Ý, Sơ Ý
tóm tắt; tóm lược; sơ lược; đại thể; nét chính; đề cươngđiểm chính; đại thểsảo lượckhái
Nhìn Chung
Khoảng, Chính, Chung
Khoảng Chừng, Ước Chừng
nói chung; đại để; đại thể; đại khái
đại thể; đại kháidường như; phảng phất; mơ hồ; láng máng; loáng thoáng
đại khái; nội dung chính; những nét chính; cốt truyện
đại lược; sơ lược; tóm lược; sơ sơ; kháiđại khái; sơ qua; lược quamưu lược; lỗi lạc; thao lược