Đọc nhanh: 梗概 (ngạnh khái). Ý nghĩa là: đại khái; nội dung chính; những nét chính; cốt truyện. Ví dụ : - 故事梗概 những nét chính của câu chuyện
梗概 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại khái; nội dung chính; những nét chính; cốt truyện
大略的内容
- 故事梗概
- những nét chính của câu chuyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梗概
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 交通 因 事故 而 梗阻
- Giao thông bị tắc nghẽn do tai nạn.
- 故事梗概
- những nét chính của câu chuyện
- 交通 阻梗
- ùn tắc giao thông
- 高粱 梗 直立 风中
- Cành cao lương đứng thẳng trong gió.
- 人家 对 自己 的 男子 气概 很 满意 好 咩
- Tôi thực sự rất thoải mái với nam tính của mình.
- 下雨 的 概率 为 50 到 60
- Tỷ lệ có mưa khoảng 50% đến 60%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梗›
概›
Đại Ý, Sơ Ý
Tình Hình Chung, Tình Hình Tổng Quát, Tình Hình Đại Khái
tóm tắt; tóm lược; sơ lược; đại thể; nét chính; đề cươngđiểm chính; đại thểsảo lượckhái
Nhìn Chung
Khoảng, Chính, Chung
Khoảng Tầm
Khoảng Chừng, Ước Chừng
nói chung; đại để; đại thể; đại khái
đại thể; đại kháidường như; phảng phất; mơ hồ; láng máng; loáng thoáng
đại lược; sơ lược; tóm lược; sơ sơ; kháiđại khái; sơ qua; lược quamưu lược; lỗi lạc; thao lược
chủ yếu; ý chính; phần chính; phần cốt lỗi; phần cốt yếu; đại yếu