Đọc nhanh: 简略 (giản lược). Ý nghĩa là: giản lược; sơ lược (nội dung, ngôn ngữ văn chương); vắn tắt; tắt; sơ giản. Ví dụ : - 简略泰甚 quá giản lược
简略 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giản lược; sơ lược (nội dung, ngôn ngữ văn chương); vắn tắt; tắt; sơ giản
(言语、文章的内容) 简单;不详细
- 简略 泰 甚
- quá giản lược
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简略
- 领略 江南 风味
- lãnh hội được phong cách Giang Nam.
- 不要 忽略 你 的 健康
- Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.
- 简略 泰 甚
- quá giản lược
- 中间 的 部分 略去 不说
- Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 个人简历
- Lý lịch cá nhân.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
略›
简›
giản dị; giản đơn; thô sơ; mộc mạc; sơ giảngọngiản
Đại Ý, Sơ Ý
ngắn gọn; ngắn; vắn tắt, sơ lược
tóm tắt; tóm lược; sơ lược; đại thể; nét chính; đề cươngđiểm chính; đại thểsảo lượckhái
nắm điểm chính; tóm tắt; vắn tắt
nói thẳng; dứt khoát; giản đơn dứt khoát
Xập Xệ, Tồi Tàn
Tỉnh Lược
Khoảng Tầm
đơn giản rõ ràng; giản lược; rõ ràng dễ hiểu; giản minh; gọngiản ước
Xoa Bỏ
ngắn gọn; trong sáng (lời nói, cách hành văn)
đại thể; đại kháidường như; phảng phất; mơ hồ; láng máng; loáng thoáng
sơ lược; qua loa; sơ bộ; sơ sài; thô sơ; quơ quào; sảo lượcthô lược
bản ghi nhớ; công hàm tóm lược; giác thưvắn tắt
đại lược; sơ lược; tóm lược; sơ sơ; kháiđại khái; sơ qua; lược quamưu lược; lỗi lạc; thao lược
Đơn Giản
qua loa; sơ sài