Đọc nhanh: 麻痹大意 (ma tí đại ý). Ý nghĩa là: không lo, không cẩn thận.
麻痹大意 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không lo
negligent
✪ 2. không cẩn thận
unwary
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻痹大意
- 进行性 麻痹 意味着 压迫 性 损伤
- Tình trạng tê liệt tiến triển ngụ ý một tổn thương do tì đè.
- 他们 的 意见 大相径庭 , 无法 折中
- ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 他们 的 意见 差异 很大
- Ý kiến của họ có sự khác biệt lớn.
- 五四运动 有着 伟大 的 历史 意义
- cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
- 他 大致 上 满意 于 这项 工作
- Anh ấy cơ bản hài lòng với công việc này.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
意›
痹›
麻›