经心 jīng xīn
volume volume

Từ hán việt: 【kinh tâm】

Đọc nhanh: 经心 (kinh tâm). Ý nghĩa là: Chú ý; lưu tâm; lưu ý; để ý, chú ý. Ví dụ : - 漫不经心。 hờ hững không để ý; thờ ơ.

Ý Nghĩa của "经心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

经心 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Chú ý; lưu tâm; lưu ý; để ý

在意,留心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 漫不经心 mànbùjīngxīn

    - hờ hững không để ý; thờ ơ.

✪ 2. chú ý

放在心上

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经心

  • volume volume

    - 潜心研究 qiánxīnyánjiū 佛经 fójīng

    - Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.

  • volume volume

    - 1995 nián 这里 zhèlǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi quán 惟一 wéiyī de 涉外 shèwài 医疗 yīliáo 中心 zhōngxīn

    - Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.

  • volume volume

    - 同心圆 tóngxīnyuán 孔板 kǒngbǎn shì zuì 经常 jīngcháng 使用 shǐyòng de 形式 xíngshì

    - Các tấm lỗ đồng tâm là hình thức được sử dụng thường xuyên nhất.

  • volume volume

    - 经理 jīnglǐ 需要 xūyào 精明 jīngmíng 细心 xìxīn

    - Giám đốc cần tinh anh và cẩn thận.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng zuò wán le 可以 kěyǐ 放心 fàngxīn

    - Anh ấy đã làm xong, bạn có thể yên tâm.

  • volume volume

    - 搞好 gǎohǎo 经济 jīngjì 建设 jiànshè shì 全国 quánguó 人民 rénmín de 共同 gòngtóng 心愿 xīnyuàn

    - làm tốt việc xây dựng kinh tế là nguyện vọng chung của nhân dân cả nước.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ de 经过 jīngguò hěn 开心 kāixīn

    - Quá trình tôi học tiếng Trung rất vui.

  • - zǎo 高峰 gāofēng shí 市中心 shìzhōngxīn 经常 jīngcháng huì yǒu 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ

    - Vào giờ cao điểm buổi sáng, trung tâm thành phố thường xuyên bị tắc nghẽn giao thông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao