Đọc nhanh: 大用 (đại dụng). Ý nghĩa là: trọng dụng.
大用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trọng dụng
重用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大用
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 他 用 哨子 召集 大家
- Anh ấy dùng còi để tập hợp mọi người.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 停车场 被 大量 车辆 占用
- Bãi đỗ xe bị chiếm dụng bởi nhiều xe cộ.
- 他家 人口 多 , 用度 较大
- gia đình anh ấy đông người, mức chi tiêu khá lớn.
- 他 服用 了 大量 止痛药
- Anh ấy đã uống rất nhiều thuốc giảm đau.
- 你 的 车子 使用 高级 汽油 可以 增大 马力
- Việc sử dụng nhiên liệu cao cấp trong xe của bạn có thể tăng cường công suất.
- 做到 这样 是 不 容易 的 , 必须 用 很大 的 工力
- làm được thế này không dễ đâu phải tốn rất nhiều công sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
用›