Đọc nhanh: 大约 (đại ước). Ý nghĩa là: khoảng; khoảng chừng; ước chừng, chắc; chắc là; có thể; có lẽ. Ví dụ : - 大约有五十个人参加。 Khoảng năm mươi người tham gia.. - 大约一百块钱就够了。 Khoảng chừng một trăm đồng là đủ.. - 大约两周后会有结果。 Kết quả sẽ có vào khoảng hai tuần nữa.
大约 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khoảng; khoảng chừng; ước chừng
表示不很精确的估计(多指数量或时间)
- 大约 有 五十个 人 参加
- Khoảng năm mươi người tham gia.
- 大约 一百块 钱 就 够 了
- Khoảng chừng một trăm đồng là đủ.
- 大约 两周 后会 有 结果
- Kết quả sẽ có vào khoảng hai tuần nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chắc; chắc là; có thể; có lẽ
表示对情况的推测
- 大约 他们 已经 走 了
- Có thể bọn họ đã đi rồi.
- 大约 这个 价格 合适
- Có lẽ mức giá này hợp lý.
- 大约 需要 一个 小时
- Chắc là cần 1 tiếng nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 大约 với từ khác
✪ 1. 大概 vs 大约
- "大概" vừa là phó từ vừa là danh từ, "大约" chỉ có thể là phó từ.
- "大概" có thể làm bổ ngữ của động từ, "大约" không thể.
- "大概" còn có thể làm định ngữ, "大约" không thể.
- Danh từ "大概" dùng để chỉ đại khái tình huống hoặc nội dung nào đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大约
- 大伙儿 约会 好 在 这儿 碰头
- Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
- 北大西洋 公约
- công ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
- 大约 十个 人
- Khoảng 10 người.
- 他们 等 了 大约 两个 钟头
- Họ đợi khoảng hai giờ rồi.
- 在 高速公路 上离 市区 大约 十公里 处出 了 车祸
- có một vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc cách thành phố khoảng mười km.
- 到 纽约 上 大学 对 她 来说 应该 是 个 文化 冲击
- Tôi chắc rằng việc đến đây là một cú sốc văn hóa đối với cô ấy.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
约›
Đại Ý, Sơ Ý
Nhìn Chung
Khoảng, Chính, Chung
Khoảng Tầm
nói chung; đại để; đại thể; đại khái
ước chừng; khoảng chừng; lượng chừng; lối chừng; cơ độ; cơ chừng; lốichừng độđộ chừng; vào trạcphóng chừng
đại thể; đại kháidường như; phảng phất; mơ hồ; láng máng; loáng thoáng
đại khái; nội dung chính; những nét chính; cốt truyện
Cũng Có Thể, May Ra
đại lược; sơ lược; tóm lược; sơ sơ; kháiđại khái; sơ qua; lược quamưu lược; lỗi lạc; thao lược
chủ yếu; ý chính; phần chính; phần cốt lỗi; phần cốt yếu; đại yếu
ước tính sơ