大约 dàyuē
volume volume

Từ hán việt: 【đại ước】

Đọc nhanh: 大约 (đại ước). Ý nghĩa là: khoảng; khoảng chừng; ước chừng, chắc; chắc là; có thể; có lẽ. Ví dụ : - 大约有五十个人参加。 Khoảng năm mươi người tham gia.. - 大约一百块钱就够了。 Khoảng chừng một trăm đồng là đủ.. - 大约两周后会有结果。 Kết quả sẽ có vào khoảng hai tuần nữa.

Ý Nghĩa của "大约" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

大约 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khoảng; khoảng chừng; ước chừng

表示不很精确的估计(多指数量或时间)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大约 dàyuē yǒu 五十个 wǔshígè rén 参加 cānjiā

    - Khoảng năm mươi người tham gia.

  • volume volume

    - 大约 dàyuē 一百块 yìbǎikuài qián jiù gòu le

    - Khoảng chừng một trăm đồng là đủ.

  • volume volume

    - 大约 dàyuē 两周 liǎngzhōu 后会 hòuhuì yǒu 结果 jiéguǒ

    - Kết quả sẽ có vào khoảng hai tuần nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. chắc; chắc là; có thể; có lẽ

表示对情况的推测

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大约 dàyuē 他们 tāmen 已经 yǐjīng zǒu le

    - Có thể bọn họ đã đi rồi.

  • volume volume

    - 大约 dàyuē 这个 zhègè 价格 jiàgé 合适 héshì

    - Có lẽ mức giá này hợp lý.

  • volume volume

    - 大约 dàyuē 需要 xūyào 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Chắc là cần 1 tiếng nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 大约 với từ khác

✪ 1. 大概 vs 大约

Giải thích:

- "大概" vừa là phó từ vừa là danh từ, "大约" chỉ có thể là phó từ.
- "大概" có thể làm bổ ngữ của động từ, "大约" không thể.
- "大概" còn có thể làm định ngữ, "大约" không thể.
- Danh từ "大概" dùng để chỉ đại khái tình huống hoặc nội dung nào đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大约

  • volume volume

    - 大伙儿 dàhuǒer 约会 yuēhuì hǎo zài 这儿 zhèér 碰头 pèngtóu

    - Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.

  • volume volume

    - 人一围 rényīwéi 大约 dàyuē 八十 bāshí 厘米 límǐ

    - Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.

  • volume volume

    - 北大西洋 běidàxīyáng 公约 gōngyuē

    - công ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).

  • volume volume

    - 大约 dàyuē 十个 shígè rén

    - Khoảng 10 người.

  • volume volume

    - 他们 tāmen děng le 大约 dàyuē 两个 liǎnggè 钟头 zhōngtóu

    - Họ đợi khoảng hai giờ rồi.

  • volume volume

    - zài 高速公路 gāosùgōnglù 上离 shànglí 市区 shìqū 大约 dàyuē 十公里 shígōnglǐ 处出 chùchū le 车祸 chēhuò

    - có một vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc cách thành phố khoảng mười km.

  • volume volume

    - dào 纽约 niǔyuē shàng 大学 dàxué duì 来说 láishuō 应该 yīnggāi shì 文化 wénhuà 冲击 chōngjī

    - Tôi chắc rằng việc đến đây là một cú sốc văn hóa đối với cô ấy.

  • volume volume

    - 一壮 yīzhuàng de 时间 shíjiān 大约 dàyuē shì 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa