Đọc nhanh: 大抵 (đại để). Ý nghĩa là: nói chung; đại để; đại thể; đại khái. Ví dụ : - 情况大抵如此 tình hình nói chung như vậy.. - 他们几个人是同一年毕业的,后来的经历也大抵相同。 họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
✪ 1. nói chung; đại để; đại thể; đại khái
大概;大都
- 情况 大抵 如此
- tình hình nói chung như vậy.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大抵
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 参赛队 已 大半 抵达 战地
- những đội tham dự thi đấu phần nhiều đã đến nơi.
- 木棍 抵在 大门 背后
- Cây gậy gỗ chống sau cánh cửa lớn.
- 情况 大抵 如此
- tình hình nói chung như vậy.
- 银行 对 这样 的 大笔 贷款 一定 要 有 抵押物
- Ngân hàng nhất định phải có tài sản thế chấp cho khoản vay lớn như vậy.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
- 这位 影星 抵达 该 城市 的 消息 一 传开 , 大批 的 请柬 雪片 似的 向 她 飞来
- Ngay sau khi tin tức về ngôi sao điện ảnh này đến thành phố lan truyền, hàng loạt lời mời đổ về như tuyết bay về phía cô ấy.
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
抵›
Đại Ý, Sơ Ý
Khoảng, Chính, Chung
Khoảng Tầm
Khoảng Chừng, Ước Chừng
đại thể; đại kháidường như; phảng phất; mơ hồ; láng máng; loáng thoáng
đại khái; nội dung chính; những nét chính; cốt truyện
đại lược; sơ lược; tóm lược; sơ sơ; kháiđại khái; sơ qua; lược quamưu lược; lỗi lạc; thao lược
chủ yếu; ý chính; phần chính; phần cốt lỗi; phần cốt yếu; đại yếu