Đọc nhanh: 坚实 (kiên thực). Ý nghĩa là: kiên cố; vững chắc; vững vàng, khoẻ mạnh; rắn chắc; cường tráng, cứng chắc. Ví dụ : - 坚实的基础。 cơ sở vững chắc.. - 身体坚实。 thân thể rắn chắc.
坚实 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. kiên cố; vững chắc; vững vàng
坚固结实
- 坚实 的 基础
- cơ sở vững chắc.
✪ 2. khoẻ mạnh; rắn chắc; cường tráng
健壮
- 身体 坚实
- thân thể rắn chắc.
✪ 3. cứng chắc
✪ 4. bền
坚固耐用
✪ 5. bền chắc
坚固; 稳固
So sánh, Phân biệt 坚实 với từ khác
✪ 1. 坚硬 vs 坚实
- "坚硬" bổ nghĩa cho danh từ cụ thể.
- "坚实" bổ nghĩa cho danh từ trừu tượng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚实
- 身体 坚实
- thân thể rắn chắc.
- 他 有 坚实 的 知识 基础
- Anh ấy có nền tảng kiến thức vững chắc.
- 这块 湿地 不够 坚实 不能 在 上面 走
- Khu vực đầm lầy này không đủ chắc chắn, không thể đi trên đó.
- 努力 打下 了 坚实 的 基础
- Nỗ lực tạo một nền tảng tốt.
- 它 的 重工业 有 广泛 坚实 的 基础
- Công nghiệp nặng của nó có nền tảng rộng và vững chắc.
- 他 坚持 实事求是 一切 从 实际 出发
- Anh ấy nhất quyết thực sự cầu thị và đặt mọi thứ dựa trên thực tế.
- 父母 为 孩子 提供 坚实 的 后盾
- Cha mẹ cho con cái hậu thuẫn vững chãi.
- 我 坚信 梦想 会 实现
- Tôi tin chắc rằng ước mơ sẽ trở thành hiện thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坚›
实›
Củng Cố (Làm Cho Vững Chắc)
Vững Chắc
bền chắc; kiên cố; bềnchắc chắn; vững vàng; vững chắc
Cứng
Chắc Chắn
Chắc Chắn (Kết Cấu, Móng, Nền Tảng)
Kiên Cố
Vững Chắc, Làm Cho Vững Chắc, Ổn Cố
Kiên Nhẫn, Kiên Định, Không Dao Động
vững chắc; bền vững; rắn chắc; chắc chắn; tráng kiệncứng chắcchặt