Đọc nhanh: 踏实 (đạp thực). Ý nghĩa là: thiết thực; thực tế; chăm chỉ, yên ổn; yên tâm; thư thái; thoải mái. Ví dụ : - 他的工作态度很踏实。 Thái độ làm việc của anh ấy rất chăm chỉ.. - 他是一个非常踏实的人。 Anh ấy là một người rất chăm chỉ.. - 这个计划非常踏实可行。 Kế hoạch này rất thực tế và khả thi.
踏实 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiết thực; thực tế; chăm chỉ
形容工作或者学习的态度认真
- 他 的 工作 态度 很 踏实
- Thái độ làm việc của anh ấy rất chăm chỉ.
- 他 是 一个 非常 踏实 的 人
- Anh ấy là một người rất chăm chỉ.
- 这个 计划 非常 踏实 可行
- Kế hoạch này rất thực tế và khả thi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. yên ổn; yên tâm; thư thái; thoải mái
形容心理或者感觉安定,没有让人担心着急的感觉
- 这个 小孩 睡得 很 踏实
- Đứa trẻ ngủ rất yên ổn.
- 我 现在 就 觉得 踏实 了
- Bây giờ tôi thấy thoải mái rồi.
- 昨晚 他 睡 得 特别 踏实
- Tối qua, anh ấy ngủ rất thư thái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 踏实
✪ 1. Tính từ + 的 + 踏实
"踏实" vai trò trung tâm ngữ
- 这项 计划 是 非常 踏实 的
- Kế hoạch này rất thực tế.
- 他 是 一个 踏实 的 员工
- Anh ấy là một nhân viên chăm chỉ.
✪ 2. 踏踏实实
tính từ lặp lại
- 他 是 一个 踏踏实实 的 人
- Anh ấy là một người chăm chỉ.
- 她 踏踏实实 地 工作
- Cô ấy làm việc một cách chăm chỉ.
✪ 3. 踏实 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他们 踏实 地 完成 任务
- Họ chăm chỉ hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 踏实 地 处理 事情
- Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏实
- 他 踏踏实实 地 工作
- Anh ấy làm việc đều đặn, ổn định
- 他 踏实 地 处理 事情
- Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.
- 别 成功 了 就 烧 , 要 踏实
- Thành công rồi đừng đắc ý, phải khiêm tốn.
- 他 做事 很 踏实
- Anh ấy làm việc rất cẩn thận.
- 他们 踏实 地 完成 任务
- Họ chăm chỉ hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 是 一个 非常 踏实 的 人
- Anh ấy là một người rất chăm chỉ.
- 布莱克 太太 是 个 梦想 者 , 而 她 的 丈夫 是 个 脚踏实地 的 人
- Bà Black là người mơ mộng, còn chồng bà là người thực tế.
- 他 偷 脚踏车 是 事实 , 但 他 并 不 像 你 所 想 的 那样 坏
- Anh ta đã trộm xe đạp, điều này là sự thật, nhưng anh ta không phải là người xấu như bạn nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
踏›
Mạo Hiểm
phập phềnh; bồng bềnh; lềnh bềnhlều bều; lập lờ; bềnh; bềulêu bêusơ lược; qua loa
xốc nổi; nông nổi; nóng nảy; bốc đồng; bộp chộp; vội vã; vội vàng
hoành trángvênh váokhoe khoang, làm lốphóng đạibung xung; hoa hoè; bồng bột; hão huyền
nói năng tuỳ tiện; bạ đâu nói đấy; hành động tuỳ tiệnbộp chộp; hểu; đong đualẳng
phù phiếm; không có thựclông bôngbông lông