踏实 tā shi
volume volume

Từ hán việt: 【đạp thực】

Đọc nhanh: 踏实 (đạp thực). Ý nghĩa là: thiết thực; thực tế; chăm chỉ, yên ổn; yên tâm; thư thái; thoải mái. Ví dụ : - 他的工作态度很踏实。 Thái độ làm việc của anh ấy rất chăm chỉ.. - 他是一个非常踏实的人。 Anh ấy là một người rất chăm chỉ.. - 这个计划非常踏实可行。 Kế hoạch này rất thực tế và khả thi.

Ý Nghĩa của "踏实" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

踏实 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thiết thực; thực tế; chăm chỉ

形容工作或者学习的态度认真

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 态度 tàidù hěn 踏实 tāshi

    - Thái độ làm việc của anh ấy rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 非常 fēicháng 踏实 tāshi de rén

    - Anh ấy là một người rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà 非常 fēicháng 踏实 tāshi 可行 kěxíng

    - Kế hoạch này rất thực tế và khả thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. yên ổn; yên tâm; thư thái; thoải mái

形容心理或者感觉安定,没有让人担心着急的感觉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 小孩 xiǎohái 睡得 shuìdé hěn 踏实 tāshi

    - Đứa trẻ ngủ rất yên ổn.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài jiù 觉得 juéde 踏实 tāshi le

    - Bây giờ tôi thấy thoải mái rồi.

  • volume volume

    - 昨晚 zuówǎn shuì 特别 tèbié 踏实 tāshi

    - Tối qua, anh ấy ngủ rất thư thái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 踏实

✪ 1. Tính từ + 的 + 踏实

"踏实" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这项 zhèxiàng 计划 jìhuà shì 非常 fēicháng 踏实 tāshi de

    - Kế hoạch này rất thực tế.

  • volume

    - shì 一个 yígè 踏实 tāshi de 员工 yuángōng

    - Anh ấy là một nhân viên chăm chỉ.

✪ 2. 踏踏实实

tính từ lặp lại

Ví dụ:
  • volume

    - shì 一个 yígè 踏踏实实 tātāshíshí de rén

    - Anh ấy là một người chăm chỉ.

  • volume

    - 踏踏实实 tātāshíshí 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm việc một cách chăm chỉ.

✪ 3. 踏实 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 踏实 tāshi 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Họ chăm chỉ hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume

    - 踏实 tāshi 处理 chǔlǐ 事情 shìqing

    - Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏实

  • volume volume

    - 踏踏实实 tātāshíshí 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc đều đặn, ổn định

  • volume volume

    - 踏实 tāshi 处理 chǔlǐ 事情 shìqing

    - Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.

  • volume volume

    - bié 成功 chénggōng le jiù shāo yào 踏实 tāshi

    - Thành công rồi đừng đắc ý, phải khiêm tốn.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì hěn 踏实 tāshi

    - Anh ấy làm việc rất cẩn thận.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 踏实 tāshi 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Họ chăm chỉ hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 非常 fēicháng 踏实 tāshi de rén

    - Anh ấy là một người rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - 布莱克 bùláikè 太太 tàitai shì 梦想 mèngxiǎng zhě ér de 丈夫 zhàngfū shì 脚踏实地 jiǎotāshidì de rén

    - Bà Black là người mơ mộng, còn chồng bà là người thực tế.

  • volume volume

    - tōu 脚踏车 jiǎotàchē shì 事实 shìshí dàn bìng xiàng suǒ xiǎng de 那样 nàyàng huài

    - Anh ta đã trộm xe đạp, điều này là sự thật, nhưng anh ta không phải là người xấu như bạn nghĩ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Tā , Tà
    • Âm hán việt: Đạp
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMEA (口一水日)
    • Bảng mã:U+8E0F
    • Tần suất sử dụng:Cao