Đọc nhanh: 超固态 (siêu cố thái). Ý nghĩa là: trạng thái siêu rắn.
超固态 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trạng thái siêu rắn
当压力和温度增加到一定程度时,固体物质的原子核和电子紧紧挤在一起,原子内部不再有空隙,这种物质形态叫做超固态,是物质存在的一种形态白矮星内部和地球中心区域都存在着超过 固态物质
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超固态
- 世态 物情
- thói đời lẽ vật
- 冰是 水 的 固体 状态
- Băng là trạng thái rắn của nước.
- 两 国 巩固 友谊 关系
- Hai nước củng cố quan hệ hữu nghị.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 中国 是 一个 超级大国
- Trung Quốc là một siêu cường quốc.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 魔力 , 神力 被 认为 是 寓于 某个 人 或 某件 神圣 的 物件 中 的 超自然 力量
- Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.
- 这家 超市 的 服务态度 很 好
- Thái độ phục vụ của siêu thị này rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
固›
态›
超›