Đọc nhanh: 坚果 (kiên quả). Ý nghĩa là: quả hạch; loại hạt có vỏ cứng. Ví dụ : - 我们应该多吃坚果。 Chúng ta nên ăn nhiều quả hạch hơn.. - 坚果有助于提高能量。 Quả hạch giúp tăng cường năng lượng.. - 坚果在超市里很常见。 Quả hạch rất phổ biến trong siêu thị.
坚果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả hạch; loại hạt có vỏ cứng
干果的一种,果皮很坚硬,果实里只有一个种子,如栗子、橡子等
- 我们 应该 多 吃 坚果
- Chúng ta nên ăn nhiều quả hạch hơn.
- 坚果 有助于 提高 能量
- Quả hạch giúp tăng cường năng lượng.
- 坚果 在 超市 里 很 常见
- Quả hạch rất phổ biến trong siêu thị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚果
- 坚果 有助于 提高 能量
- Quả hạch giúp tăng cường năng lượng.
- 科诺 很 喜欢 他们 店里 的 澳洲 坚果 甜甜 圈
- Họ làm ra loại hạt macadamia này mà Kono yêu thích.
- 如果 你 坚持 老办法 , 必然 会 事倍功半
- Nếu bạn vẫn làm theo cách cũ, kết quả sẽ không khả quan.
- 果断 , 决断 性格 或 行动 的 坚定 ; 坚决
- Quả đoán, quyết đoán là tính cách hoặc hành động kiên định; kiên quyết.
- 只有 坚持不懈 地 努力 最终 才 会 取得 丰硕 的 成果
- Chỉ có nỗ lực kiên trì không từ bỏ , cuối cùng mới có thể đạt được kết quả mĩ mãn
- 坚果 在 超市 里 很 常见
- Quả hạch rất phổ biến trong siêu thị.
- 我们 应该 多 吃 坚果
- Chúng ta nên ăn nhiều quả hạch hơn.
- 祛痘 治疗 通常 需要 坚持 几周 才能 看到 效果
- Điều trị mụn thường cần kiên trì vài tuần mới thấy được hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坚›
果›