Đọc nhanh: 大风 (đại phong). Ý nghĩa là: gió to; gió lớn (trong khí tượng học chỉ gió cấp 8); đại phong, bão. Ví dụ : - 大风警报。 báo bão
大风 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gió to; gió lớn (trong khí tượng học chỉ gió cấp 8); đại phong
气象学上指8级风
✪ 2. bão
泛指风力很大的风
- 大风 警报
- báo bão
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大风
- 外面 刮 大风
- Bên ngoài đang có gió lớn.
- 刮 了 一阵 大风
- Một cơn gió lớn thổi qua.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 他 游泳 的 本领 非常 高 , 大风大浪 也 不怕
- Kỹ năng bơi lội của anh ấy cực tốt, gió to sóng lớn cũng không sợ
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 台风 来袭 时 , 大家 都 很 紧张
- Khi cơn bão tấn công, mọi người đều rất lo lắng.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 即使 风 很大 , 他 还是 去 钓鱼
- Mặc dù gió rất lớn, nhưng cậu ta vẫn đi câu cá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
风›