Đọc nhanh: 过硬 (quá ngạnh). Ý nghĩa là: vượt qua thử thách; vững vàng; vượt trội; nổi trội; trình độ vững vàng. Ví dụ : - 技术过硬 nổi trội về kỹ thuật. - 过硬本领 bản lĩnh vững vàng
过硬 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vượt qua thử thách; vững vàng; vượt trội; nổi trội; trình độ vững vàng
禁受得起严格的考验或检验
- 技术 过硬
- nổi trội về kỹ thuật
- 过硬本领
- bản lĩnh vững vàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过硬
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 过硬本领
- bản lĩnh vững vàng
- 质量 过硬 值得 信赖
- Chất lượng tốt đáng tin cậy.
- 技术 过硬
- nổi trội về kỹ thuật
- 技术 过硬 工作 顺利
- Kỹ thuật tốt công việc suôn sẻ.
- 我 各种 办法 都 试过 了 , 可 他 是 太 软硬不吃 , 就是 不 同意
- Tôi đã thử hết mọi cách, nhưng anh ấy cũng không thay đổi lập trường của mình, nhất quyết không đồng ý.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
- 他们 想 硬着头皮 顶过去
- Bọn họ muốn kiên trì cố gắng vượt qua khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
硬›
过›