扎实 zhāshi
volume volume

Từ hán việt: 【trát thực】

Đọc nhanh: 扎实 (trát thực). Ý nghĩa là: vững chắc; kiên cố, chắc chắn; thực tế (công tác, học tập). Ví dụ : - 这个桥梁的结构非常扎实。 Cấu trúc của cây cầu này rất vững chắc.. - 他的基础打得很扎实。 Nền tảng của anh ấy rất vững chắc.. - 这座房子的地基很扎实。 Nền móng của ngôi nhà này rất kiên cố.

Ý Nghĩa của "扎实" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

扎实 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vững chắc; kiên cố

坚实;牢靠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 桥梁 qiáoliáng de 结构 jiégòu 非常 fēicháng 扎实 zhāshí

    - Cấu trúc của cây cầu này rất vững chắc.

  • volume volume

    - de 基础 jīchǔ 打得 dǎdé hěn 扎实 zhāshí

    - Nền tảng của anh ấy rất vững chắc.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 房子 fángzi de 地基 dìjī hěn 扎实 zhāshí

    - Nền móng của ngôi nhà này rất kiên cố.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. chắc chắn; thực tế (công tác, học tập)

踏实;实在

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做人 zuòrén yào 扎实 zhāshí 不要 búyào 浮夸 fúkuā

    - Làm người phải thực tế, đừng khoe khoang.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 态度 tàidù 非常 fēicháng 扎实 zhāshí

    - Thái độ làm việc của cô ấy rất chắc chắn.

  • volume volume

    - de 训练 xùnliàn 方式 fāngshì 非常 fēicháng 扎实 zhāshí

    - Cách huấn luyện của anh ấy rất thực tế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 扎实

✪ 1. Động từ (练/ 学/ 搞) + 得 + 很/ 不 + 扎实

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 学得 xuédé 不够 bùgòu 扎实 zhāshí

    - Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.

  • volume

    - 这个 zhègè 技巧 jìqiǎo 练得 liàndé hěn 扎实 zhāshí

    - Kỹ năng này được luyện tập rất chắc chắn.

  • volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù gǎo hěn 扎实 zhāshí

    - Dự án này được thực hiện rất chắc chắn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扎实

  • volume volume

    - 底工 dǐgōng 扎实 zhāshí

    - kỹ năng cơ bản chắc chắn.

  • volume volume

    - 功底 gōngdǐ 扎实 zhāshí

    - bản lĩnh vững vàng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 学得 xuédé 不够 bùgòu 扎实 zhāshí

    - Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.

  • volume volume

    - 这身 zhèshēn 穿戴 chuāndài 实在 shízài 扎眼 zhāyǎn

    - cô ấy ăn mặc thật gai mắt.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 武生 wǔshēng 功底 gōngdǐ hěn 扎实 zhāshí

    - Vị võ sinh này cơ sở rất vững chắc.

  • volume volume

    - de 基本功 jīběngōng 非常 fēicháng 扎实 zhāshí

    - Kỹ năng cơ bản của anh ấy rất vững chắc.

  • volume volume

    - de 基础 jīchǔ 打得 dǎdé hěn 扎实 zhāshí

    - Nền tảng của anh ấy rất vững chắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 基础知识 jīchǔzhīshí hěn 扎实 zhāshí

    - Kiến thức cơ bản của họ rất vững chắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+1 nét)
    • Pinyin: Zā , Zhā , Zhá , Zhǎ
    • Âm hán việt: Trát
    • Nét bút:一丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+624E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao