Đọc nhanh: 扎实 (trát thực). Ý nghĩa là: vững chắc; kiên cố, chắc chắn; thực tế (công tác, học tập). Ví dụ : - 这个桥梁的结构非常扎实。 Cấu trúc của cây cầu này rất vững chắc.. - 他的基础打得很扎实。 Nền tảng của anh ấy rất vững chắc.. - 这座房子的地基很扎实。 Nền móng của ngôi nhà này rất kiên cố.
扎实 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vững chắc; kiên cố
坚实;牢靠
- 这个 桥梁 的 结构 非常 扎实
- Cấu trúc của cây cầu này rất vững chắc.
- 他 的 基础 打得 很 扎实
- Nền tảng của anh ấy rất vững chắc.
- 这座 房子 的 地基 很 扎实
- Nền móng của ngôi nhà này rất kiên cố.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chắc chắn; thực tế (công tác, học tập)
踏实;实在
- 做人 要 扎实 , 不要 浮夸
- Làm người phải thực tế, đừng khoe khoang.
- 她 的 工作 态度 非常 扎实
- Thái độ làm việc của cô ấy rất chắc chắn.
- 他 的 训练 方式 非常 扎实
- Cách huấn luyện của anh ấy rất thực tế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 扎实
✪ 1. Động từ (练/ 学/ 搞) + 得 + 很/ 不 + 扎实
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 这个 技巧 练得 很 扎实
- Kỹ năng này được luyện tập rất chắc chắn.
- 这个 项目 搞 得 很 扎实
- Dự án này được thực hiện rất chắc chắn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扎实
- 底工 扎实
- kỹ năng cơ bản chắc chắn.
- 功底 扎实
- bản lĩnh vững vàng.
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 她 这身 穿戴 实在 扎眼
- cô ấy ăn mặc thật gai mắt.
- 这位 武生 功底 很 扎实
- Vị võ sinh này cơ sở rất vững chắc.
- 他 的 基本功 非常 扎实
- Kỹ năng cơ bản của anh ấy rất vững chắc.
- 他 的 基础 打得 很 扎实
- Nền tảng của anh ấy rất vững chắc.
- 他们 的 基础知识 很 扎实
- Kiến thức cơ bản của họ rất vững chắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
扎›