Đọc nhanh: 耐用 (nại dụng). Ý nghĩa là: bền. Ví dụ : - 这种材料非常耐用。 Loại vật liệu này rất bền.. - 这地毯很耐用,是吗? Tấm thảm này rất bền, phải không?. - 这款手机非常耐用。 Chiếc điện thoại này rất bền.
耐用 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bền
可以长久使用;不容易用坏
- 这种 材料 非常 耐用
- Loại vật liệu này rất bền.
- 这 地毯 很 耐用 , 是 吗 ?
- Tấm thảm này rất bền, phải không?
- 这 款 手机 非常 耐用
- Chiếc điện thoại này rất bền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐用
- 坚固耐用
- Bền bỉ.
- 经久耐用
- lâu bền.
- 这个 扫帚 很 耐用
- Cái chổi này rất bền.
- 白藤 床 十分 耐用
- Giường làm bằng mây rất bền.
- 这 地毯 很 耐用 , 是 吗 ?
- Tấm thảm này rất bền, phải không?
- 化学 的 硬度 和 耐用性 高
- Nhựa có độ cứng và độ bền cao.
- 保养 好 的 家具 会 更加 耐用
- Đồ gia dụng được bảo dưỡng tốt sẽ càng bền.
- 泡 棉 材料 轻便 且 耐用
- Mút xốp nhẹ, chắc chắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
耐›