耐用 nàiyòng
volume volume

Từ hán việt: 【nại dụng】

Đọc nhanh: 耐用 (nại dụng). Ý nghĩa là: bền. Ví dụ : - 这种材料非常耐用。 Loại vật liệu này rất bền.. - 这地毯很耐用是吗? Tấm thảm này rất bền, phải không?. - 这款手机非常耐用。 Chiếc điện thoại này rất bền.

Ý Nghĩa của "耐用" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

耐用 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bền

可以长久使用;不容易用坏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào 非常 fēicháng 耐用 nàiyòng

    - Loại vật liệu này rất bền.

  • volume volume

    - zhè 地毯 dìtǎn hěn 耐用 nàiyòng shì ma

    - Tấm thảm này rất bền, phải không?

  • volume volume

    - zhè kuǎn 手机 shǒujī 非常 fēicháng 耐用 nàiyòng

    - Chiếc điện thoại này rất bền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐用

  • volume volume

    - 坚固耐用 jiāngùnàiyòng

    - Bền bỉ.

  • volume volume

    - 经久耐用 jīngjiǔnàiyòng

    - lâu bền.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 扫帚 sàozhǒu hěn 耐用 nàiyòng

    - Cái chổi này rất bền.

  • volume volume

    - 白藤 báiténg chuáng 十分 shífēn 耐用 nàiyòng

    - Giường làm bằng mây rất bền.

  • volume volume

    - zhè 地毯 dìtǎn hěn 耐用 nàiyòng shì ma

    - Tấm thảm này rất bền, phải không?

  • volume volume

    - 化学 huàxué de 硬度 yìngdù 耐用性 nàiyòngxìng gāo

    - Nhựa có độ cứng và độ bền cao.

  • volume volume

    - 保养 bǎoyǎng hǎo de 家具 jiājù huì 更加 gèngjiā 耐用 nàiyòng

    - Đồ gia dụng được bảo dưỡng tốt sẽ càng bền.

  • volume volume

    - pào mián 材料 cáiliào 轻便 qīngbiàn qiě 耐用 nàiyòng

    - Mút xốp nhẹ, chắc chắn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+3 nét)
    • Pinyin: Nài , Néng
    • Âm hán việt: Năng , Nại
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBDI (一月木戈)
    • Bảng mã:U+8010
    • Tần suất sử dụng:Rất cao