Đọc nhanh: 见到 (kiến đáo). Ý nghĩa là: nhìn thấy; trông thấy, gặp; gặp mặt; gặp phải; gặp gỡ. Ví dụ : - 小狗见到我很兴奋。 Chú chó con rất phấn khởi khi nhìn thấy tôi.. - 我见到一只小鸟。 Tôi nhìn thấy một con chim nhỏ.. - 我终于见到他了。 Cuối cùng tôi cũng nhìn thấy anh ấy.
见到 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn thấy; trông thấy
看见
- 小狗 见到 我 很 兴奋
- Chú chó con rất phấn khởi khi nhìn thấy tôi.
- 我 见到 一只 小鸟
- Tôi nhìn thấy một con chim nhỏ.
- 我 终于 见到 他 了
- Cuối cùng tôi cũng nhìn thấy anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. gặp; gặp mặt; gặp phải; gặp gỡ
碰上; 遇到
- 我们 见到 老师 了
- Chúng tôi đã gặp thầy cô.
- 他 在 商店 见到 熟人
- Anh ấy gặp người quen ở cửa hàng.
- 昨天 我 见到 老朋友
- Hôm qua tôi gặp bạn cũ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见到
- 他 恨不得 马上 见到 她
- Anh ấy chỉ muốn gặp cô ấy ngay lập tức.
- 他 巴不得 见到 你
- Anh ấy mong đợi được gặp bạn.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 他 每次 见到 你 就 找碴儿 , 不是 喜欢 上 你 吗 ?
- Mỗi lần nhìn thấy bạn là anh ta lại gây chuyện .chẳng lẽ anh ta thích bạn rồi?
- 一 见到 他 , 我 就 笑 了
- Vừa gặp anh đã cười.
- 他 一 见到 狗 就 怂 了
- Anh ta cứ nhìn thấy chó là sợ.
- 他 出门 的 时候 撞见 到 了 邻居
- Khi anh ấy đi ra ngoài thì gặp được người hàng xóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
见›