Đọc nhanh: 朽烂 (hủ lạn). Ý nghĩa là: thối rữa. Ví dụ : - 他用斧头砍掉了朽烂的树枝. Anh ấy dùng cái rìu để chặt bỏ những cành cây mục nát.
朽烂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thối rữa
rotten
- 他 用 斧头 砍掉 了 朽烂 的 树枝
- Anh ấy dùng cái rìu để chặt bỏ những cành cây mục nát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朽烂
- 他 用 斧头 砍掉 了 朽烂 的 树枝
- Anh ấy dùng cái rìu để chặt bỏ những cành cây mục nát.
- 他 昨晚 喝 得 烂醉
- Anh ấy uống đến mức say xỉu tối qua.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 他 的 名声 将 永垂不朽
- Danh tiếng của ông sẽ tồn tại mãi mãi.
- 他 的 笑容 很 灿烂
- Nụ cười của anh ấy rất rạng rỡ.
- 他 有 一堆 烂账 要 处理
- Anh ấy có một đống nợ xấu phải xử lý.
- 他爸 年轻 时烂 赌 , 输光 钱 还 被 人 剁 了 一根 手指 尾
- Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朽›
烂›