参谋 cānmóu
volume volume

Từ hán việt: 【tham mưu】

Đọc nhanh: 参谋 (tham mưu). Ý nghĩa là: ban tham mưu, cố vấn; tư vấn; góp ý, quân sư; người cố vấn; người góp ý; người tư vấn; tham mưu. Ví dụ : - 这事该怎么办你给参谋一下。 chuyện này nên làm sao, anh góp ý cho một chút.. - 他给你当参谋。 anh ấy làm quân sư cho anh.

Ý Nghĩa của "参谋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

参谋 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ban tham mưu

军队中参与指挥部队行动、制定作战计划的干部

参谋 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cố vấn; tư vấn; góp ý

泛指代人出主意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这事 zhèshì gāi 怎么办 zěnmebàn gěi 参谋 cānmóu 一下 yīxià

    - chuyện này nên làm sao, anh góp ý cho một chút.

参谋 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quân sư; người cố vấn; người góp ý; người tư vấn; tham mưu

指代出主意的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - gěi dāng 参谋 cānmóu

    - anh ấy làm quân sư cho anh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参谋

  • volume volume

    - 九一八事变 jiǔyībāshìbiàn hòu 许多 xǔduō 青年 qīngnián dōu 参加 cānjiā le 抗日救国 kàngrìjiùguó 运动 yùndòng

    - sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.

  • volume volume

    - 中队 zhōngduì 参加 cānjiā le 比赛 bǐsài

    - Trung đội đã tham gia cuộc thi.

  • volume volume

    - 连长 liánzhǎng jìng le 一个 yígè 参谋长 cānmóuzhǎng 举手 jǔshǒu 还礼 huánlǐ

    - đại đội trưởng giơ tay chào, tham mưu trưởng cũng giơ tay đáp lễ.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén de 意见 yìjiàn 不谋而合 bùmóuérhé

    - Ý kiến của hai người trùng khớp.

  • volume volume

    - gěi dāng 参谋 cānmóu

    - anh ấy làm quân sư cho anh.

  • volume volume

    - 参透机关 cāntòujīguān 看穿 kànchuān 阴谋 yīnmóu huò 秘密 mìmì

    - biết rõ cơ mưu (nhìn thấy rõ âm mưu hoặc bí mật)

  • volume volume

    - 这事 zhèshì gāi 怎么办 zěnmebàn gěi 参谋 cānmóu 一下 yīxià

    - chuyện này nên làm sao, anh góp ý cho một chút.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ zhè 还是 háishì yǒu 预谋 yùmóu de

    - Có lẽ nó đã được tính toán trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+6 nét)
    • Pinyin: Cān , Cēn , Dēn , Sān , Sǎn , Shān , Shēn
    • Âm hán việt: Sam , Sâm , Tam , Tham , Xam
    • Nét bút:フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:IKHHH (戈大竹竹竹)
    • Bảng mã:U+53C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Móu
    • Âm hán việt: Mưu
    • Nét bút:丶フ一丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTMD (戈女廿一木)
    • Bảng mã:U+8C0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao