Đọc nhanh: 参谋 (tham mưu). Ý nghĩa là: ban tham mưu, cố vấn; tư vấn; góp ý, quân sư; người cố vấn; người góp ý; người tư vấn; tham mưu. Ví dụ : - 这事该怎么办,你给参谋一下。 chuyện này nên làm sao, anh góp ý cho một chút.. - 他给你当参谋。 anh ấy làm quân sư cho anh.
参谋 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ban tham mưu
军队中参与指挥部队行动、制定作战计划的干部
参谋 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố vấn; tư vấn; góp ý
泛指代人出主意
- 这事 该 怎么办 , 你 给 参谋 一下
- chuyện này nên làm sao, anh góp ý cho một chút.
参谋 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân sư; người cố vấn; người góp ý; người tư vấn; tham mưu
指代出主意的人
- 他 给 你 当 参谋
- anh ấy làm quân sư cho anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参谋
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 中队 参加 了 比赛
- Trung đội đã tham gia cuộc thi.
- 连长 敬 了 一个 礼 , 参谋长 也 举手 还礼
- đại đội trưởng giơ tay chào, tham mưu trưởng cũng giơ tay đáp lễ.
- 两人 的 意见 不谋而合
- Ý kiến của hai người trùng khớp.
- 他 给 你 当 参谋
- anh ấy làm quân sư cho anh.
- 参透机关 ( 看穿 阴谋 或 秘密 )
- biết rõ cơ mưu (nhìn thấy rõ âm mưu hoặc bí mật)
- 这事 该 怎么办 , 你 给 参谋 一下
- chuyện này nên làm sao, anh góp ý cho một chút.
- 也许 这 还是 有 预谋 的
- Có lẽ nó đã được tính toán trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
谋›