Đọc nhanh: 参商 (sâm thương). Ý nghĩa là: sao Sâm, sao Thương (ví với sự xa cách); sâm thương, thể hiện không hoà hợp tình cảm.
参商 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sao Sâm, sao Thương (ví với sự xa cách); sâm thương
参和商都是二十八宿之一,两者不同时在天空中出现,比喻亲友不能会面
✪ 2. thể hiện không hoà hợp tình cảm
比喻感情不和睦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参商
- 鸦 先生 的 商店 很大
- Cửa hàng của ông Nha rất to.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 展览 光地 参展商 须 自行设计 及 盖建 展位 并 铺上 地毯
- Không gian triển lãm trong buổi triển lãm phải thiết kế, xây dựng gian hàng của mình và trải thảm.
- 参展 的 商品 有 一 千余种
- sản phẩm triển lãm có hơn một ngàn loại
- 专家 们 参与 了 研讨会
- Các chuyên gia đã tham gia hội thảo.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
商›